социальная сеть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ социальная сеть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ социальная сеть trong Tiếng Nga.

Từ социальная сеть trong Tiếng Nga có các nghĩa là Mạng xã hội, Mạng lưới xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ социальная сеть

Mạng xã hội

noun (онлайн-платформа с возможностью построения социальных отношений)

Общение в социальных сетях — не обязательно пустые разговоры.
Mạng xã hội không chỉ là nơi tán gẫu nhưng cũng mang lại lợi ích.

Mạng lưới xã hội

(Теоретический концепт социологии)

Xem thêm ví dụ

Не указывайте URL, требующие регистрации для входа, например URL социальных сетей или сервисов электронной почты.
Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email.
* Настройте и используйте социальные сети согласно рекомендациям в руководстве Миссионерская работа в цифровом веке.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Поделитесь своими мыслями с членами семьи и друзьями или в социальных сетях.
Chia sẻ những ý kiến của các em với gia đình và bạn bè hoặc trên phương tiện truyền thông xã hội.
Но не все положения в социальной сети одинаковы.
Nhưng không phải mọi vị trí trong mạng lưới đều giống nhau.
С помощью Snatchbot пользователи могут создавать боты для платформ социальных сетей, включая Facebook Messenger, Skype, Slack, SMS, Twitter.
SnatchBot giúp người dùng xây dựng các bot dành cho Facebook Messenger, Skype, Slack, SMS, Twitter, và các nền tảng xã hội khác.
Соблазнительные любовные романы, телевизионные мыльные оперы, общение замужних женщин со старыми приятелями в социальных сетях и порнография.
Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Они превращают виртуальную социальную сеть в реальную и своего рода перезагружают 21 век.
Họ đổi từ một mạng xã hội ảo sang thực tế, và đại loại là khởi động lại thế kỷ 21.
Параметр "Социальная сеть", указывающий на то, из какой сети направлялся трафик, имеет имя ga:socialNework.
Thứ nguyên Mạng xã hội xác định giới thiệu mạng xã hội là ga:socialNework.
Он помог нам понять, что социальные сети становятся совместным производством.
Anh ta giúp chúng tôi hiểu rằng mạng xã hội đang trở thành nền sản xuất xã hội.
К концу этого года на планете будет около миллиарда людей, которые активно используют социальные сети.
Đến cuối năm nay, sẽ có gần một tỉ người trên hành tinh này thường xuyên sử dụng các mạng xã hội.
Барак Обама победил, (Аплодисменты) потому что он мобилизовал народ как никогда прежде с помощью социальных сетей.
Barack Obama thắng bầu cử (vỗ tay) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội.
Затем можно наглядно представить эту информацию в виде сети, подобно социальной сети.
Sau đó ta có thể hình dung dữ liệu này như 1 mạng lưới, như 1 mạng xã hội.
Ссылку на плейлист можно отправить через социальную сеть, например через Facebook или Твиттер.
Bạn cũng có thể chia sẻ đường dẫn liên kết này trên các mạng xã hội như Facebook và Twitter.
Сплошные ограничения - не использовать мобильные телефоны, ноутбуки, Интернет. Не висеть в чатах и социальных сетях.
Họ đang hạn chế bạn, không dùng điện thoại dùng máy tính, để tìm thông tin trên mạng đừng lên các phương tiện truyền thông nào
На самом деле оно распространяется через социальные сети.
Thực tế chúng lây lan qua các mạng lưới xã hội.
Обратите внимание, что пользовательский контент социальных сетей может быть недопустимым для определенных возрастов.
Hãy nhớ rằng nội dung do người dùng tạo hoặc trong mạng xã hội thường có thể liên quan đến phạm trù bảo vệ thanh thiếu niên.
1 Как социальные сети влияют на распространение моей личной информации?
1 Mạng xã hội ảnh hưởng thế nào đến sự riêng tư của tôi?
* Разместите отрывок из Книги Мормона на своей странице в социальной сети.
* Đăng một câu thánh thư từ Sách Mặc Môn lên trên phương tiện truyền thông xã hội.
Прочитали ли вы все, что в последнее время верный раб писал о социальных сетях?
Bạn đã đọc các bài được xuất bản gần đây của lớp đầy tớ trung tín về mạng xã hội chưa?
Итак, как же мы можем вычислить людей, находящихся в центре социальной сети, без составления её карты?
Vậy, làm cách nào chúng ta tìm ra ai là những người ở trung tâm mà không phải thực sự lập bản đồ mạng lưới?
Почему мы глубоко связаны социальными сетями?
Tại sao chúng ta được đặt trong những mạng xã hội?
Не хочу говорить о том, что социальные сети сделали для знакомств.
Đó là tôi chưa nói về những gì mạng xã hội làm với việc hẹn hò.
И вот тогда она стала активной в социальных сетях и начала собирать пенсы, много пенсов.
Đó là khi cô ấy tích cực hoạt động trên mạng xã hội và bắt đầu thu thập tiền xu- rất nhiều tiền xu.
Мы упустили интернет, концепцию " длинного хвоста ", роль зрителя, открытые системы, социальные сети.
Bạn, chúng ta đã bỏ lỡ Internet, đuôi dài, vai trò của khán giả, các hệ thống mở, mạng xã hội.
Безусловно, мы не хотим быть похожими на тех, кто боготворит знаменитостей, следя в социальных сетях за их жизнью.
Rõ ràng, chúng ta không muốn bắt chước người trong thế gian, là những người cho thấy họ thần tượng hóa con người qua cách dùng mạng xã hội.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ социальная сеть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.