संरक्षित trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ संरक्षित trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संरक्षित trong Tiếng Ấn Độ.
Từ संरक्षित trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là được bảo vệ, bảo vệ, tu, thế đỡ, ở tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ संरक्षित
được bảo vệ(sheltered) |
bảo vệ(protect) |
tu(cloistered) |
thế đỡ(ward) |
ở tu viện(cloistered) |
Xem thêm ví dụ
उन्होंने कहा कि उन आवाजों को संरक्षित करके और उन्हें साझा करना, इससे उन्हें अपने प्रियजनों की स्मृति को जीवित रखने में मदद मिली। Họ nói rằng bằng cách lưu lại những lời ấy và chia sẻ chúng, sẽ giúp họ giữ cho bòng hình của những người họ yêu thương tồn tại mãi. |
यदि आप इन परिदृश्यों की भव्यता का अनुभव कर सकें, तो आप निश्चित ही उन्हें सहेजने और संरक्षित करने के लिए प्रेरित होंगे। Nếu bạn có thể cảm nhận được sự hùng vĩ của những phong cảnh đó, có lẽ bạn sẽ có động lực để bảo vệ và gìn giữ chúng. |
आकार तथा स्थिति संरक्षित करें Bảo vệ cỡ và vị trí |
उदाहरण: ऐसे असुरक्षित पृष्ठ पर, जो SSL संरक्षित नहीं है और जिसका वैध प्रमाणपत्र नहीं है, क्रेडिट या डेबिट कार्ड के नंबर, बैंक और निवेश खाते, वायर ट्रांसफ़र, राष्ट्रीय पहचान, टैक्स आईडी, पेंशन, स्वास्थ्य देखभाल, ड्राइवर लाइसेंस या सामाजिक सुरक्षा संख्याएं संग्रहीत करना Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ |
खास तौर पर, आपके विज्ञापन, कीवर्ड और वेबसाइट से संरक्षित समूहों से जुड़ी मान्यताओं के लिए घृणा या विरोधी भावना को बढ़ावा नहीं मिलना चाहिए. इनमें धर्म, विकलांगता, उम्र, राष्ट्रीयता, सेवानिवृत्त सैनिक की स्थिति, लैंगिक रुझान, लिंग, लैंगिक पहचान शामिल हैं, जिनके आधार पर सुनियोजित रूप से भेदभाव किया जाता है या मुख्य धारा से अलग रखा जाता है. Cụ thể, quảng cáo, từ khóa và trang web của bạn không được cổ động sự chống đối hoặc chống lại quan điểm liên quan đến niềm tin về các nhóm được bảo vệ, bao gồm cả tôn giáo, chủng tộc, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
इस नमूने में छः संरक्षित गुच्छों के अंतर के आधार पर, लेखकों ने सुझाव दिया कि वेलाइसीरपॉर ने १४ सेकंडरी (आर्मीओप्टेरिक्स) में १२ या इससे अधिक की तुलना में, १८ मायक्रोप्रापर में, और १० राउणवीस में तुलना की। Dựa trên khoảng cách của sáu chân lông được bảo quản trong mẫu vật này, các tác giả cho rằng Velociraptor có 14 lông cánh xuất phát từ cẳng tay, so với 12 hoặc nhiều hơn trong loài Archaeopteryx (chim thủy tổ), 18 trong Microraptor và 10 ở Rahonavis. |
टेस्टोस्टेरॉन क्रम-विकास से ही अधिकतर कशेरुकियों में संरक्षित है, हालांकि मछलियों में भी ये एक अन्य रूप में, ११-कीटोटेस्टॉस्टेरॉन नाम से मिलता है। Testosterone được bảo toàn qua hầu hết các vật có xương sống, mặc dù cá làm cho một hình thức hơi khác nhau được gọi là 11-ketotestosterone. |
जब आप ट्रैश कैन से किसी खाते, प्रॉपर्टी या व्यू को वापस लाते हैं, तो सभी सेटिंग और कॉन्फ़िगरेशन (लक्ष्य, फ़िल्टर, उपयोगकर्ता अनुमतियां, दूसरे Google उत्पादों के लिंक वगैरह) संरक्षित रहते हैं. Khi bạn khôi phục lại tài khoản, thuộc tính hoặc chế độ xem từ Thùng rác, tất cả các cài đặt và cấu hình (mục tiêu, bộ lọc, quyền của người sử dụng, liên kết đến các sản phẩm khác của Google, v.v.) đều được giữ nguyên. |
पोम्पेइ के नीचे जो वस्तुओं दफन है वो लगभग २००० वर्शों के लिये अच्छी तरीके से संरक्षित है। Bài chi tiết: Các vấn đề bảo tồn Pompeii và Herculaneum Các vật bị chôn vùi bên dưới Pompeii được bảo tồn khá tốt dù đã hai nghìn năm qua. |
उत्तरी भारत के कई भागों में, जहां वे धार्मिक भावना द्वारा संरक्षित हैं और चारे के लिए गांवों और नगरों पर निर्भर करते हैं। Tại nhiều khu vực miền bắc Ấn Độ, loài này được bảo vệ nhờ những tục lệ tôn giáo và kiếm ăn quanh làng hay bãi phế liệu. |
बेलफास्ट पुस्तकालय में पुजारी एमोन की पुत्री "काबुली" की एक ममी संरक्षित की हुई है, जिसकी मौत 2,500 वर्ष पूर्व हुई थी। Trong thư viện Belfast, có một xác ướp của "Kaboolie", con gái của một tu sĩ Ammon, mất khoảng 2500 năm trước. |
आजकल उसे संरक्षित कर दिया गया है। Sau đó chúng đã được bảo vệ. |
8 जनवरी, 1991 के अभिलेखागार के कानून (कानून 8.15 9) के अनुसार, राज्य और नागरिकों की सेवा करने, संघीय सरकार की वृत्तचित्र विरासत को व्यवस्थित करने, स्टोर करने, संरक्षित करने, पहुंचने और प्रकट करने का कर्तव्य है। Theo Luật Lưu trữ (Luật 8.159) ngày 8 tháng 1 năm 1991, nó có nhiệm vụ tổ chức, lưu trữ, bảo quản, tiếp cận và tiết lộ di sản tư liệu của chính phủ liên bang, phục vụ Nhà nước và công dân. |
संरक्षित समूहों और व्यक्तियों में वे शामिल है जो जाति या नस्ल, राष्ट्रीयता (नागरिकता सहित), धर्म, अक्षमता, लिंग, आयु, वरिष्ठता की स्थिति, यौन प्रवृत्ति, या लिंग की पहचान पर आधारित हैं. Các nhóm và cá nhân được bảo vệ bao gồm những nhóm và các nhân dựa trên chủng tộc, dân tộc, quốc tịch (bao gồm quyền công dân), tôn giáo, khuyết tật, giới tính, tuổi, tình trạng cựu chiếu binh, xu hướng tình dục hoặc bản dạng giới. |
Cathedral and port San Sebastián Castle and Viña quarter House of the Four Towers Tavira Tower स्पेन के संस्कृति मंत्रालय का संरक्षित इमारतों के डेटाबेस (Database of protected buildings) (movable और non-movable) (स्पेनिश)। Nhà thờ chính tòa và hải cảng Lâu đài San Sebastián Castle và khu Viña Nhà bốn tháp Tháp Tavira Nhà hát Roma (Cadiz) ^ a ă Dữ liệu các công trình được bảo vệ (không cố định và cố định) của Bộ Văn Hóa (Tây Ban Nha) (Tiếng Tây Ban Nha). |
जर्मनी में मान्यता प्राप्त मूल निवासी अल्पसंख्यक भाषाओं, डेनिश, निचला जर्मन हैं सॉर्बियन, रोमानी, और फ़्रिसियाई; वे आधिकारिक तौर पर क्षेत्रीय या अल्पसंख्यक भाषाओं के यूरोपीय चार्टर द्वारा संरक्षित हैं। Các ngôn ngữ thiểu số bản địa được công nhận là tiếng Đan mạch, tiếng Hạ Đức, tiếng Sorbia, tiếng Roma, và tiếng Frisia; chúng được bảo vệ chính thức theo Hiến chương châu Âu về các ngôn ngữ khu vực và thiểu số. |
सामग्री संरक्षित करें Bảo vệ nội dung |
एक सपना अपनी मां और मैं संरक्षित करने के लिए हमारे जीवन समर्पित किया. Một ước mơ mà cả ta và mẹ con đều dành cả mạng sống để gìn giữ. |
लिखने से संरक्षित है bảo vệ khỏi ghi |
आजकल, दुनिया में केवल दो संरक्षित पोमेंडर घड़ियाँ हैं। Ngày nay, chỉ còn hai chiếc đồng hồ táo hổ phách còn có thể thấy được trên thế giới. |
वे उस सामाजिक संपर्क के द्वारा ¶ दवा की तुलना से बेहतर संरक्षित हैं। sẽ được bảo vệ tốt hơn nhờ giao tiếp xã hội hơn nhờ vào thuốc men. |
पूरा द्वीप एक प्राकृतिक संरक्षित क्षेत्र है। Hòn đảo là một khu bảo tồn thiên nhiên. |
इसके बाद इसे एक डेवलपर ने खरीद लिया और तब से यह खाली है जबकि संरक्षणवादी और कॉनन डॉयल के प्रशंसक इसे संरक्षित करने की लड़ाई लड़ रहे हैं। Sau đó nó được một nhà nhiếp ảnh mua lại, và để trống từ đó bởi những người hâm mộ Conan Doyle muốn bảo tồn nó. |
ऐसा पता चलता है की हम एक बहुत ही विकासवादी-संरक्षित विज्ञान की सीखने की प्रक्रिया से लड़ रहे हैं, जो इंसान के नसों के सिस्टम में संरक्षित है | Có vẻ như chúng ra đang chống lại một trong những quá trình nghiên cứu đang được duy trì và phát triển đã được khoa học biết đến, thứ mà được bảo vệ lại hệ thần kinh cơ bản nhất được biết đến ở loài người. |
प्रतिबंधित सामग्री के उदाहरणों में अनधिकृत या मीडिया, सॉफ़्टवेयर या दूसरे लाइसेंस वाले या संरक्षित सामग्री की "गैर-कानूनी" नकल शामिल है. Ví dụ về nội dung bị cấm bao gồm các bản sao trái phép hay bản sao "lậu" về nội dung đa phương tiện, phần mềm hoặc tài liệu khác được cấp phép hay bảo vệ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संरक्षित trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.