संक्रामक बीमारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ संक्रामक बीमारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संक्रामक बीमारी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ संक्रामक बीमारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm khó chịu, sai sót, sâu bọ, con rệp, vi trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ संक्रामक बीमारी

làm khó chịu

(bug)

sai sót

(bug)

sâu bọ

(bug)

con rệp

(bug)

vi trùng

(bug)

Xem thêm ví dụ

दुनिया की नज़रें एड्स और ईबोला जैसी संक्रामक बीमारियों पर टिकी हुई हैं।
Con mắt của thế giới đang hướng về các bệnh truyền nhiễm như AIDS và Ebola.
दुनिया बहुत खुश थी कि उसे आखिरकार संक्रामक बीमारियों से “छुट्टी” मिल गयी।
Thế giới được hưởng “kỳ nghỉ” khỏi bệnh truyền nhiễm.
उन्होंने यह भी पाया कि लोग साफ-सफाई में लापरवाही बरतकर अकसर संक्रामक बीमारियों को न्यौता देते हैं।
Họ cũng nhận thấy người ta dễ nhiễm bệnh chỉ vì thiếu vệ sinh.
लेकिन विश्व स्वास्थ्य संगठन का कहना है कि सिगरेट पीने से टी. बी जैसी संक्रामक बीमारियाँ भी फैलती हैं, जो कई लोगों की मौत सबब बन जाती हैं।
Nhưng theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), hút thuốc cũng là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong từ các bệnh truyền nhiễm, chẳng hạn như bệnh lao.
संक्रामक रोग, दिल की बीमारियाँ, और कैंसर की महाविपत्ति भारी हानि पहुँचाती हैं।
Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư.
‘हम संक्रामक बीमारियों के एक नए युग में प्रवेश कर रहे हैं।’”
‘Chúng ta đang bước vào một kỷ nguyên mới của bệnh truyền nhiễm’ ”.
यीशु की बतायी एक और निशानी है, महामारियाँ यानी तेज़ी से फैलनेवाली संक्रामक बीमारियाँ
Dịch lệ, hay bệnh truyền nhiễm lan rộng, cũng là một phần của điềm mà Chúa Giê-su nói đến.
पहले विश्व युद्ध के बाद, फ्लू नाम की संक्रामक बीमारी ने 2,10,00,000 से ज़्यादा जानें लीं।
Sau Thế Chiến I, một nạn dịch cúm đã giết hại trên 21.000.000 người.
एड्स अब “इतिहास की सबसे भयानक और संक्रामक बीमारी”।
Ngày nay, bệnh AIDS trở thành “đại dịch tàn hại nhất trong lịch sử loài người”.
जर्मनी की स्वास्थ्य पत्रिका, गेज़ुन्टहाइट ने नवंबर 1998 में यह रिपोर्ट दी कि हैजा और तपेदिक जैसी संक्रामक बीमारियाँ पहले से भी ज़्यादा खतरा पैदा कर रही हैं।
Tạp chí về sức khỏe của Đức Gesundheit báo cáo vào tháng 11 năm 1998 là các bệnh lây nhiễm như bệnh tả và bệnh lao ngày càng trở thành mối đe dọa lớn hơn.
पीढ़ी-दर-पीढ़ी से चेचक जैसी संक्रामक बीमारियों की वजह से महामारी फैली थी, चारों तरफ आतंक छाया था और बड़ी तादाद में लोगों की जानें भी जा रही थीं।
Qua nhiều thời đại, các bệnh truyền nhiễm như bệnh đậu mùa đã thường xuyên gây dịch lây lan, gieo rắc sự kinh hoàng, và chết chóc.
विश्व स्वास्थ्य संगठन की रिपोर्ट के मुताबिक 2012 में 63% मौत की वजह थी, संक्रामक बीमारियाँ जैसे: एच. आई. वी/एड्स, दस्त, मलेरिया, टी. बी और बचपन में होनेवाली बीमारियाँ।
Theo một báo cáo năm 2012 của Tổ chức Y tế Thế giới, có 63% bệnh nhân tử vong vì các căn bệnh lây lan, nhất là HIV/AIDS (Sida), dịch tả, sốt rét, lao và những căn bệnh của trẻ em.
हमने उसे नवीन मेडिकल यंत्रो से सुसज्जित किया, जैसे यह १ डॉलर का मलेरिया रेपिड टेस्ट, और उसे न्यूमोनिया जैसी संक्रामक बीमारियों के उपचार के लिए दवाओं से भरे ऐसे थैले में डाल दिया, और अत्यावश्यक, एक स्मार्टफ़ोन, ताकि उसे महामारियों को देखने और रिपोर्ट करने में सहायता मिले।
Chúng tôi trang bị cho cô công nghệ y tế hiện đại, ví dụ như que thử nhanh sốt rét giá 1 đô-la này và bỏ vào một ba-lô đeo lưng chứa đầy các loại thuốc như thế này để điều trị các ca nhiễm trùng như viêm phổi, và rất quan trọng, là một chiếc smartphone, để giúp cô theo dõi và báo cáo tình hình bệnh dịch.
इसलिये, हमें अश्लील साहित्य या चित्र से दूर रहना चाहिये जैसे कि यह कोई ख़तरनाक, संक्रामक, जान-लेवा बीमारी हो, क्योंकि यह नैतिक और आध्यात्मिक रूप से वही है।
Do đó, chúng ta nên tránh tài liệu khiêu dâm tựa hồ như bệnh tật nguy hiểm, truyền nhiễm và tử độc, nói về phương diện đạo đức và thiêng liêng.
जब मनुष्य की इस बहुत ही संक्रामक और जानलेवा बीमारी का इलाज आसानी से और सस्ते में DOTS योजना से हो सकता है, तो आप सोचेंगे कि इसका इस्तेमाल बहुत तेज़ी से बढ़ रहा होगा।
Với phương pháp trị liệu hầu như đánh bại được một trong những căn bệnh truyền nhiễm gây tử vong cao nhất ở con người, chắc bạn sẽ mong đợi rằng phương pháp DOTS sẽ rộ lên.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संक्रामक बीमारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.