सम्मान-योग्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सम्मान-योग्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सम्मान-योग्य trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सम्मान-योग्य trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là danh dự, chính, honourable. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सम्मान-योग्य
danh dự(honorable) |
chính(honorable) |
honourable(honorable) |
Xem thêm ví dụ
अपनी आत्म-त्यागी भावना के लिए वह ढेर सारे सम्मान के योग्य है।” Bà đáng được khen về tinh thần hy sinh đó”. |
यीशु की मृत्यु ने हमारे लिए ऐसा क्या-क्या पूरा किया, जिस से कि वह सम्मान के योग्य बनता है? Sự chết của Giê-su đã làm được gì cho chúng ta và đáng cho chúng ta tôn kính? |
१३ अपने स्वर्ग के पिता का आदर करने में उसने जो उत्तम मिसाल पेश की, उसके लिए भी यीशु हमारे सम्मान के योग्य है। 13 Giê-su cũng đáng cho chúng ta tôn kính bởi vì gương tốt ngài đặt ra để chúng ta tôn kính Cha ngài trên trời. |
सभी इंसान कुछ हद तक आदर और सम्मान पाने के योग्य क्यों हैं? Tại sao chúng ta nên tôn kính và kính trọng người ta ở mức độ nào đó? |
4 फिर भी, सरदीस में तुम्हारे बीच कुछ ऐसे लोग* हैं जिन्होंने अपने कपड़ों पर कलंक नहीं लगने दिया है+ और वे सफेद कपड़े पहने मेरे साथ चलेंगे+ क्योंकि वे इस सम्मान के योग्य हैं। 4 Tuy nhiên, ở chỗ anh tại Sạt-đe, có vài người không làm ô uế áo mình,+ họ sẽ mặc áo trắng+ bước đi cùng với tôi vì họ xứng đáng được như thế. |
१४ और चूँकि यीशु मसीह ने हमारे लिए इतना सारा किया है, वह हमारे सम्मान के कितने ज़्यादा योग्य है! 14 Thật Giê-su Christ rất đáng cho chúng ta tôn kính thay vì cớ tất cả những gì ngài đã làm cho chúng ta! |
१८. (अ) योग्य व्यक्तियों को सम्मान दिखाने से हमें क्या रोक सकता है? 18. a) Điều gì có thể ngăn cản chúng ta bày tỏ sự tôn trọng đối với những người đáng tôn trọng? |
२ जबकि योग्य इंसानों को सम्मान देने में कोई बुराई नहीं, क्या उन लोगों ने, जो ये सम्मान प्रदान करते हैं, मनुष्यजाति के सर्वश्रेष्ठ उपकारक का आदर-सत्कार करने के बारे में सोचा है? 2 Dù không có gì sai trong việc trao tặng vinh dự cho những người xứng đáng, nhưng những người trao tặng vinh dự đó có bao giờ nghĩ đến việc tôn kính Vị Ân nhân lớn nhất của nhân loại không? |
८ प्रत्यक्षतः, भेड़ें जो यह न्याय पाती हैं कि वे सम्मान और अनुग्रह के यीशु के दहिनी ओर होने के योग्य हैं मनुष्यों के एक वर्ग को चित्रित करती हैं। 8 Rõ ràng là các chiên được xét thấy xứng đáng được vinh dự và đặc ân ở bên hữu của Giê-su thì tiêu biểu cho một lớp người (Ê-phê-sô 1:20; Hê-bơ-rơ 1:3). |
सम्मान के योग्य व्यक्तियों की संख्या में कुछ लोगों की कल्पना से भी ज़्यादा व्यक्ति शामिल होंगे। Có lẽ con số những người đó đông hơn là nhiều người tưởng. |
वे उसके अधिकार का आदर करते थे और उसे उसके पद के योग्य सम्मान देते थे। Họ tôn trọng uy quyền của ông và tỏ lòng kính trọng đúng mức đối với địa vị của ông. |
खासकर कौन आदर-सम्मान पाने के योग्य हैं और क्यों? Ai đặc biệt xứng đáng được kính trọng và tôn kính, tại sao? |
लेकिन यहोवा को योग्य सम्मान देने के लिए, याजक केवल सबसे उत्तम कोटि की भेंट स्वीकार कर सकते थे। Nhưng để tỏ lòng kính trọng thích đáng đối với Đức Giê-hô-va, các thầy tế lễ chỉ có thể nhận các của-lễ thượng hảo hạng mà thôi. |
यदि उम्र या गिरता स्वास्थ्य कुछ को अब उतना नहीं करने देता जितना कि वे कभी किया करते थे, तो वे अपनी सालों की वफ़ादार सेवा के लिए आदर और सम्मान के योग्य हैं। Nếu tuổi tác hoặc sức khỏe yếu kém không cho phép một số những người đó làm những gì mà trước kia họ có thể làm, họ đáng cho chúng ta kính trọng và quí mến vì qua bao nhiêu năm họ đã trung thành phục vụ. |
इस बात से इंकार नहीं किया जा सकता कि यहोवा परमेश्वर के सच्ची उपासना के इंतज़ाम में यीशु का ऊँचा पद और एक अहम भूमिका है इसलिए वह हमारे आदर और सम्मान के योग्य है। Chúa Giê-su chắc chắn giữ vai trò then chốt trong sự thờ phượng thật, đấng đáng được tôn vinh và kính trọng. |
मसीही स्त्रियाँ सम्मान और आदर के योग्य हैं Các nữ tín đồ Đấng Christ đáng được quí trọng |
बाइबल यह भी स्पष्ट करती है कि गुणवान पत्नियाँ अपनी ईश्वरीय बुद्धि और परिश्रमिता के लिए सम्मान और प्रशंसा के योग्य हैं।—नीतिवचन ३१:१०-३१. Kinh-thánh nói rõ là người vợ tài đức đáng được tôn trọng và khen ngợi về sự khôn ngoan theo Đức Chúa Trời và sự cần mẫn (Châm-ngôn 31:10-31). |
यदि उनके भले के लिए कुछ बातों पर हठ करने की ज़रूरत है, तो भी अपने माता-पिता को सम्मान देना माँग करता है कि आप उन्हें वह गरिमा और आदर दें जिसके वे योग्य हैं। Dù cho bạn thấy cần phải nhất định làm điều gì đó có lợi cho cha mẹ, việc tôn kính cha mẹ đòi hỏi bạn phải đối xử với các cụ một cách lễ độ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सम्मान-योग्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.