składać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ składać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ składać trong Tiếng Ba Lan.
Từ składać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xếp, sắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ składać
xếpverb (xếp (chữ) Biorę się za małe kawałeczki i składam, jak układankę. Tôi lấy tất cả những mảnh nhỏ và ghép chúng lại như tranh xếp hình. |
sắpnoun (xếp (chữ) Przysięgi, które macie złożyć, nie powinny być składane bez zastanowienia i modlitwy Lời thề các con sắp nói phải được suy nghĩ cẩn thận và cầu nguyện |
Xem thêm ví dụ
Wszystkie dowody należy składać w odpowiedniej kopercie. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Posłuchaj, Lars tak się składa, że jesteśmy Teksańczykami. Nè, Lars chỉ tại vì tình cờ mình là người Texas. |
Avenger był pierwszym bombowcem torpedowym zaprojektowanym w zakładach Grummana, był największym jednosilnikowym pokładowym samolotem z okresu drugiej wojny światowej i był pierwszym samolotem, w którym zastosowano mechanizm składania skrzydeł (zaprojektowany przez Grummana), drugim samolotem z tym samym mechanizmem był inny projekt Grummana, myśliwiec Hellcat. Chiếc máy bay ném ngư lôi đầu tiên của Grumman là chiếc máy bay 1 động cơ nặng nhất của Thế Chiến II, và là chiếc đầu tiên trang bị cơ cấu gập cánh mới (do Grumman thiết kế) nhằm tăng tối đa chỗ chứa trên tàu sân bay; chiếc F6F Hellcat (cùng do Grumman chế tạo) sẽ dùng cùng cơ cấu này. |
Gdy składanie przysięgi w sądzie wiąże się z podniesieniem ręki lub położeniem jej na Biblii, chrześcijanin może uznać, że się do tego zastosuje. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
Składaj świadectwo o doktrynie, której uczysz. Rób to na koniec lekcji i zawsze wtedy, gdy skłania cię do tego Duch. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em. |
(Śmiech) I każdy taki motyl składa się z różnych kawałków. (Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau. |
„Pozwólcie, że zakończę, składając moje świadectwo (a przeżyte przeze mnie dziewięć dziesięcioleci na tej ziemi w pełni mnie do tego kwalifikuje), iż wraz z wiekiem lepiej rozumiem, że rodzina stanowi sedno życia i klucz do wiecznego szczęścia. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Jednakże według Biblii Bóg składa odpowiedzialność za rodzinę przede wszystkim na męża (Kolosan 3:18, 19). Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Rozpaliła ona umysły i serca naszych misjonarzy, ponieważ wyposażyła ich w pomoc do nauczania z mocą przesłania i składania świadectwa o Panu Jezusie Chrystusie oraz o Jego proroku, Józefie Smithie bez tych ograniczeń, jakie narzucają spisane dialogi. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
Każda burza czyści atmosferę, wymywa kurz, sadzę, śladowe ilości chemikaliów, składając je w pakiecie śniegu rok za rokiem, millenium za millenium, tworząc okresową tablicę Mendelejewa, która teraz ma więcej niż 3000 kilometrów grubości. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Razem z plemionami niekapłańskimi wchodzi na dziedziniec zewnętrzny i stamtąd wychodzi, zasiada w portyku Bramy Wschodniej, a także dostarcza niektóre ofiary składane za lud (Ezechiela 44:2, 3; 45:8-12, 17). Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
Jakie jest znaczenie podanego przez Jezusa znaku i co się na niego składa? Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào? |
Razem z tym duchowym narodem składają Bogu odpowiednie ofiary i ‛wchodzą do odpoczynku sabatowego’ (Hebrajczyków 13:15, 16). (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
Gałąź ustawodawcza składa się ze 100 senatorów i 435 członków Izby Reprezentantów, znanych lepiej pod nazwą: Nhánh lập pháp bao gồm 100 thượng nghị sĩ Mỹ và 435 thành viên trong Hạ viện Hoa Kỳ. |
Nasza klasa składała się ze 120 studentów, którzy pochodzili ze wszystkich zakątków świata. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
Na niektóre z jej prób składało się leczenie, operacje i w końcu przykucie do łóżka. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
Działa doskonale w warunkach testowych i ładnie się składa w nieduży pakunek. Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. |
Jednak mało kto wie, że istnieje związek między tym zabytkiem a Biblią: Łuk Tytusa składa nieme świadectwo o tym, jak precyzyjnie spełniło się pewne biblijne proroctwo. Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh. |
Składam moje świadectwo, że Jezus Chrystus jest Synem Boga i że został On ukrzyżowany i cierpiał za grzechy świata. Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế và Ngài đã bị đóng đinh và chịu đau khổ vì tội lỗi của thế gian. |
Przechodziłam kolejne operacje składające moje ciało do kupy, uczyłam się teorii, a potem, niespodziewanie, przeszłam testy lekarskie i dostałam zielone światło do latania. Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Zakończ lekcję, składając świadectwo o zasadach nauczanych podczas tej lekcji. Kết thúc bằng chứng ngôn của các anh chị em về các nguyên tắc được giảng dạy trong bài học này. |
Większość składała taki ślub na pewien czas, ale niektórzy — na przykład Samson, Samuel i Jan Chrzciciel — byli nazirejczykami przez całe życie. Đa số chỉ hứa nguyện làm người Na-xi-rê một thời gian, nhưng có một số làm người Na-xi-rê trọn đời, như Sam-sôn, Sa-mu-ên và Giăng Báp-tít. |
Całkiem możliwe, że bardziej przekonującej odpowiedzi należy szukać gdzie indziej i że wiąże się ona z pochodzącymi od Boga cechami natury ludzkiej, na którą składa się również sumienie”. Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
Porozmawiajcie z rodziną o ważności składania świadectwa przy okazji dzielenia się ewangelią. Thảo luận với gia đình các anh em giảng dạy về tầm quan trọng của việc chia sẻ chứng ngôn khi chia sẻ phúc âm. |
Składam wam moje świadectwo o realności naszego Ojca Niebieskiego i Jego Syna, Jezusa Chrystusa. Tôi làm chứng cùng các chị em về tính xác thật của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ składać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.