sjálfsmynd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sjálfsmynd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjálfsmynd trong Tiếng Iceland.
Từ sjálfsmynd trong Tiếng Iceland có các nghĩa là căn cước, cá tính, đặc tính, tính đồng nhất, chân dung tự vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sjálfsmynd
căn cước(identity) |
cá tính(identity) |
đặc tính(identity) |
tính đồng nhất(identity) |
chân dung tự vẽ(self-portrait) |
Xem thêm ví dụ
Þvert á móti heldur jesúítatímaritið áfram og getur þess að hreyfingin gefi „meðlimum sínum nákvæma og sterka sjálfsmynd og sé þeim staður þar sem þeim er tekið með hlýju, bróðurþeli og samstöðu.“ Trái lại, tờ tạp chí của Dòng Tên này lưu ý rằng phong trào “tạo cho các hội viên của họ một nét cá biệt rõ ràng và mạnh mẽ, đồng thời đó là nơi mà họ được chào đón một cách nồng ấm và một cảm giác về tình anh em và sự đoàn kết”. |
Ég hef endurheimt sæmd mína og hef jákvæða sjálfsmynd.“ Tôi đã phục hồi nhân phẩm và tư cách của mình”. |
Styrktu kristna sjálfsmynd þína Khẳng định mình là tín đồ Đấng Christ |
Ef sjálfsmynd þín og sjálfsvirðing er fyrst og fremst byggð á vinnunni er erfitt fyrir þig að leggja minni áherslu á vinnu. Nếu chỉ dựa vào công việc để đánh giá bản thân, bạn sẽ khó giảm bớt vai trò của công việc trong đời sống mình. |
• Hvernig getum við styrkt kristna sjálfsmynd okkar? • Làm thế nào chúng ta có thể khẳng định vai trò người tín đồ Đấng Christ? |
(Matteus 25:19-21) En að hrósa börnum bara til að láta þeim líða vel getur leitt til þess að þau fái brenglaða sjálfsmynd. Kinh Thánh công nhận lời khen là thích hợp nếu được đặt đúng chỗ (Ma-thi-ơ 25:19-21). |
Skýr sjálfsmynd er til blessunar Ân phước nhờ ý thức rõ vai trò |
Þar eð þú átt að ræða við hann einan skaltu ekki tala við aðra til að afla þér samúðar þeirra eða bæta sjálfsmynd þína. Vì cuộc bàn luận chỉ giữa bạn và người kia, nên hãy tránh nói với người khác trước đó để mong họ ủng hộ hoặc nghĩ tốt về bạn. |
Við getum styrkt kristna sjálfsmynd okkar með því að taka fullan þátt í starfi safnaðarins eins og að sækja samkomur, reisa ríkissali, hjálpa nauðstöddum og fleira. — Galatabréfið 6:9, 10; Hebreabréfið 10:23, 24. Bận rộn trong các hoạt động thiêng liêng khác, chẳng hạn như các buổi họp đạo Đấng Christ, chương trình xây dựng nơi thờ phượng, nỗ lực giúp người gặp nạn, v.v..., có thể giúp chúng ta khẳng định thêm vai trò của mình là tín đồ Đấng Christ.—Ga-la-ti 6:9, 10; Hê-bơ-rơ 10:23, 24. |
Væri sjálfsmynd ykkar lituð af syndum, eftirsjá og ófullkomleika eða yrðuð þið einfaldlega full tilhlökkunar? Tội lỗi, nỗi hối tiếc, và những thiếu sót có chế ngự những ý nghĩ về cách xem xét bản thân mình không, hay là các anh chị em sẽ chỉ có được một kinh nghiệm chờ đợi vui vẻ? |
Líkt og þegar foreldrar ykkar biðja ykkur að taka sjálfsmynd af þeim eða þegar ömmusystir ykkar segir ykkur vera einhleypa því þið séuð of vandlátir eða þegar kreddufasti mágur ykkar telur sínar pólitísku skoðanir samræmast fagnaðarerindinu eða þegar faðir ykkar ráðgerir fjölskyldumyndir þar sem allir skulu klæddir eins og persónur eftirlætis kvikmyndar hans. Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông. |
Varðveitum kristna sjálfsmynd okkar Chớ bao giờ quên mình là tín đồ Đấng Christ |
Heilbrigð sjálfsmynd kristins manns getur aðeins mótast af siðferðisreglum Jehóva og væntingum hans til okkar. Một ý thức lành mạnh về vai trò này phải dựa trên tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và những gì Ngài đòi hỏi nơi chúng ta. |
Hvers vegna getur verið erfitt fyrir kristinn mann að varðveita sterka sjálfsmynd? Tạo sao luôn luôn ý thức vai trò tín đồ Đấng Christ của mình có thể là một thách đố? |
Tilfinningar hins þunglynda mega ekki við miklu og gagnrýnar athugasemdir sem þessar munu aðeins styrkja neikvæða sjálfsmynd hans. Người bị buồn nản rất dễ xúc cảm, và những lời chỉ trích như thế chỉ làm cho người đó càng thêm ngã lòng. |
Er það nokkur tilviljun að orðabók Oxford hafi nýlega lýst yfir að „sjálfsmynd“ sé orð ársins? Có phải ngẫu nhiên không mà Tự Điển Oxford mới đây tuyên bố từ “selfie” có nghĩa là “tự chụp hình mình” là từ được sử dụng nhiều nhất trong năm? |
Láttu viðhorf hans hafa áhrif á sjálfsmynd þína. Hãy để quan điểm của Ngài ảnh hưởng đến cảm nhận của bạn về giá trị bản thân. |
Ef svo er skaltu hafa í huga að neikvæð sjálfsmynd dýpkar bara bilið á milli þín og jafnaldranna. Nếu có thì cái nhìn tiêu cực về bản thân sẽ làm cho khoảng cách giữa bạn với bạn đồng lứa xa hơn. |
Ítalska tímaritið La Civiltà Cattolica segir að ein ástæðan fyrir því að vottum Jehóva haldi áfram að fjölga sé sú að þeir séu „hreyfing sem gefur meðlimum sínum nákvæma og sterka sjálfsmynd.“ Tờ báo Ý La Civiltà Cattolica nói một lý do tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va tiếp tục gia tăng là “vì phong trào ấy tạo cho các hội viên của họ một nét cá biệt rõ ràng và mạnh mẽ”. |
Átti greinarhöfundur við ‚raupsemi, hroka og lastmælgi‘ þegar hann talaði um „sterka sjálfsmynd?“ Nhưng khi viết về ‘nét cá biệt mạnh mẽ’, liệu tác giả có ý muốn nói đến sự “khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu” không? |
Á svipaðan hátt hafa margir unglingar brenglaða sjálfsmynd. Tương tự, nhiều bạn trẻ có cái nhìn sai lệch về bản thân. |
Sjálfsmynd þín getur verið eins og brengluð spegilmynd. Nhận xét của bạn về chính mình có thể giống như hình ảnh phản chiếu từ chiếc gương méo mó |
Mála sjálfsmynd. Vẽ chân dung. |
Aðrir hafa kannski látið skemmtanaheiminn, fjölmiðla og algeng óguðleg viðhorf til lífsins hafa áhrif á sjálfsmynd sína. Những người khác có lẽ đã để cho giới nghệ sĩ, phương tiện truyền thông đại chúng, và quan điểm không tin kính về đời sống ảnh hưởng đến việc nhận thức vai trò tín đồ Đấng Christ. |
• Hvaða áhrif getur sterk sjálfsmynd haft á framtíð okkar? • Việc ý thức rõ vai trò của mình ảnh hưởng thế nào đến tương lai chúng ta là tín đồ Đấng Christ? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjálfsmynd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.