sitja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sitja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sitja trong Tiếng Iceland.
Từ sitja trong Tiếng Iceland có nghĩa là ngồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sitja
ngồiverb Börn eru eðlilega atorkusöm og óvön að sitja lengi í einu. Trẻ con thường đầy sinh lực và không quen ngồi lâu. |
Xem thêm ví dụ
Svo þóknast þér, láttu mig nú vera í friði, og láta hjúkrunarfræðing í nótt sitja upp með þér; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
* Oliver Cowdery lýsir þessum atburðum þannig: „Þetta voru ógleymanlegir dagar. Það vakti djúpa þakklætistilfinningu í brjósti mér að sitja undir hljómi raddar, sem barst með innblæstri frá himni. * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
An ́hún gerði rósir vaxa yfir það að " hún notað til að sitja þar. Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó. |
Þær sem sitja umhverfis ykkur núna á þessari samkomu þarfnast ykkar. Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. |
Leyfir hvaða forritum sem er að sitja á spjaldinu Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
Hann var vanur að sitja þrjár til fjórar klukkustundir með fjölskyldu sinni fyrir framan sjónvarpið flest kvöld. Ông trước kia thường bỏ ra từ ba đến bốn giờ gần như mỗi buổi tối để xem truyền hình với gia đình ông. |
• Í hvaða nefndum sitja bræðurnir sem skipa hið stjórnandi ráð? • Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào? |
7 Og til að vera ljós öllum sem í myrkri sitja, til ystu marka jarðar; til að gjöra upprisuna frá dauðum að veruleika og til að stíga til upphæða og dvelja til hægri handar föðurnum — 7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha, |
Þar var hún vön að sitja undir pálmatré og þjóna fólkinu undir leiðsögn Jehóva. Tại đây, bà ngồi dưới cây chà là và phục vụ dân sự theo chỉ thị của Đức Giê-hô-va. |
Sumir þjóna einum söfnuði, aðrir þjóna mörgum söfnuðum sem farandumsjónarmenn, sumir sitja í deildarnefndum og þjóna heilum löndum og aðrir aðstoða ýmsar nefndir hins stjórnandi ráðs. Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
MERCUTIO The pox slíkra antic, lisping, áhrif fantasticoes; þessum nýja útvarpsviðtæki í kommur - ́By Jesu, mjög gott blað - mjög mikill maður - mjög góð hóra! " - Af hverju er þetta ekki lamentable hlutur, grandsire, að við ættum að vera svona bæklaður með þessum undarlega flugur, þessir tísku- mongers, þessir pardonnez- Moi er, sem standa svo mikið á nýju formi sem þeir geta ekki sitja á vellíðan á gamla bekknum? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
Ef viđ sigrum gerist ūađ eitt ađ viđ ūurfum ađ sitja í hásætunum, veifa veldissprotanum um á međan ūau spila skķlalagiđ og dansa svo einn dans svo allir sjái hvađ viđ erum bjánaleg. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
Sviðsetningin má vera óformlegur vitnisburður, endurheimsókn eða heimabiblíunám og þáttakendurnir mega sitja eða standa að vild. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Þú gætir jafnvel boðið honum að sitja hjá þér og sjá með þér á söngbókina og Biblíuna. Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát. |
* (Opinberunarbókin 17:10-13) Falstrúarbrögðin sitja á baki þessu pólitíska dýri og reyna að stjórna því og hafa áhrif á ákvarðanir þess. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
Jesús sagði um þennan sáttmála milli sín og fylgjenda sinna: „Þér eruð þeir sem hafið verið stöðugir með mér í freistingum mínum. Og yður fæ ég ríki í hendur, eins og faðir minn hefur fengið mér [„ég geri við ykkur sáttmála um ríki eins og faðir minn hefur gert sáttmála við mig,“ NW], að þér megið eta og drekka við borð mitt í ríki mínu, sitja í hásætum og dæma tólf ættkvíslir Ísraels.“ Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30). |
(1. Pétursbréf 5:2, 3) Auk þess að annast eigin fjölskyldu geta þeir þurft að nota tíma á kvöldin eða um helgar til að sinna safnaðarmálum, þar á meðal að undirbúa verkefni fyrir samkomur, fara í hirðisheimsóknir og sitja í dómnefndum. Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp. |
Flýðu algerlega tilgangslausar samræður, sjoppuhangs, óeðlilegan áhuga á kynferðismálum, að sitja bara og láta þér leiðast og að kvarta yfir því að foreldrarnir skilji þig ekki. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
Kerúbastytturnar á sáttmálsörkinni táknuðu konunglega nærveru Jehóva sem sagður var „sitja uppi yfir [eða „á milli,“ NW, neðanmáls] kerúbunum.“ Các quỉ sứ cùng với Sa-tan sẽ bị nhốt vào trạng thái không hoạt động giống như đã chết trong “một ngàn năm”. |
Við sátum þar sem systurnar í forsætisráðum aðildarfélaganna sitja núna. Chúng tôi đang ngồi ở chỗ các chị trong các chủ tịch đoàn bổ trợ hiện đang ngồi. |
Það má sjá af Salómon, syni Davíðs, sem Jehóva kaus til „að hann skyldi sitja á konungsstóli [Jehóva] yfir Ísrael.“ Chúng ta có thể thấy điều này qua trường hợp của Sa-lô-môn là con trai của Đa-vít, người mà Đức Giê-hô-va chọn “đặt ngồi trên ngôi nước Đức Giê-hô-va, đặng cai trị Y-sơ-ra-ên”. |
13 Reynslan hefur sannað að gagnlegt getur verið að sitja við borð. 13 Kinh nghiệm chứng tỏ rằng ngồi vào bàn giấy có thể giúp ích. |
(Jobsbók 2:11) Þeir sitja hjá honum án þess að segja aukatekið orð uns Job rýfur þögnina og segir: „Farist sá dagur, sem ég fæddist á.“ (Gióp 2:11) Họ ngồi gần ông mà không nói một câu cho đến khi Gióp phá tan sự im lặng và nói: “Ngày ta đã sanh ra, khá hư-mất đi!” |
Þú ættir kannski að fækka vinnustundunum eða jafnvel segja upp vinnunni ef heimavinnan er farin að sitja á hakanum. Nếu ảnh hưởng đến việc học hành, có lẽ bạn cần giảm bớt giờ làm việc thêm hoặc thậm chí nghỉ việc luôn. |
Bræðurnir, sem sitja í þessari nefnd, hafa umsjón með lögfræðilegum málum og því að nýta fjölmiðla til að gefa rétta mynd af trú okkar þegar það er talið nauðsynlegt. Các anh trong ủy ban này phụ trách những vấn đề pháp lý và khi cần thiết thì dùng phương tiện truyền thông để phổ biến thông tin chính xác về niềm tin của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sitja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.