sinni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinni trong Tiếng Iceland.
Từ sinni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lòng, tinh thần, tâm trí, trí óc, đầu óc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinni
lòng(brain) |
tinh thần(brain) |
tâm trí(brain) |
trí óc(brain) |
đầu óc(brain) |
Xem thêm ví dụ
Hann gerði Orðið að ‚verkstýru‘ sinni og síðan skapaði hann alla hluti fyrir atbeina þessa elskaða sonar. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
12 Samkvæmt lögmálinu, er Jehóva gaf fyrir milligöngu Móse, átti maðurinn að ‚unna‘ konu sinni. 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
„Því betur sem við náum að skoða alheiminn í allri sinni dýrð,“ skrifar reyndur greinahöfundur í tímaritið Scientific American, „þeim mun erfiðara reynist okkur að útskýra með einfaldri kenningu hvernig hann varð eins og hann er.“ Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Hann notar nafn Guðs í þýðingu sinni en valdi myndina Jahve. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
Á mismunandi tímum í þjónustu sinni var Jesú var ógnað og líf hans var í hættu og að lokum féll hann fyrir höndum illra manna sem höfðu lagt á ráðin um dauða hans. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
En Ivan hann gat ekki einu sinni drepa flugu. Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. |
Djöfullinn blindar marga fyrir tilvist sinni. – 2. Korintubréf 4:4. Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4. |
Við gátum ekki einu sinni notað kreditkort því að við óttuðumst að kortinu yrði hafnað. Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận. |
Ég hef komist að því að tvær megin ástæður liggja aðallega að baki því að fólk verði aftur virkt og breyti afstöðu sinni, venjum og breytni. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Hann hafði nýlega komist að því að hann yrði að flytja, ásamt eiginkonu sinni og ungum dreng þeirra, úr íbúðinni sem þau höfðu til umráða í aðra ekki all fjarri. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Þeir myndu upphefja nafn Jehóva meira en nokkru sinni fyrr og leggja grunninn að blessun handa öllum þjóðum jarðarinnar. Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
* 1 Mós 2:24 (maðurinn haldi sig að konu sinni) * Sáng Thế Ký 2:24 (người nam phải gắn bó với vợ của mình) |
Það krafðist óvenjulegrar trúar fyrir systur Assard, sem er þýsk, að yfirgefa fjölskyldu sína og að samþykkja að bróðir Assard myndi hætta í vinnu sinni sem farsæll vélaverkfræðingur. Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường. |
Fred Wismar, eldri bróðir mömmu, bjó ásamt Eulalie, konunni sinni, í Temple í Texas. Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
4 Ólíklegt er að þetta snemma í sögu mannkyns hafi verið talin þörf á að staðfesta sannleiksgildi einhvers með eiði. Vera má að orðaforði Adams og Evu hafi ekki einu sinni náð yfir það. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
15 Einu sinni virðist hógværðin hafa brugðist Móse er hann gaf Jehóva ekki dýrðina vegna kraftaverks í Meríba nálægt Kades. (4. 15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại. |
„Hafið þér eigi lesið, að skaparinn gjörði þau frá upphafi karl og konu og sagði: ‚Fyrir því skal maður yfirgefa föður og móður og bindast konu sinni, og þau tvö skulu verða einn maður.‘ “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
Að sögn fræðimanns kenndu farísearnir að það ætti hvorki að trúa þeim fyrir verðmætum né treysta vitnisburði þeirra, bjóða þeim til sín sem gestum eða vera gestur þeirra og ekki einu sinni kaupa af þeim. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
12 Jesús Kristur líkti fullkomlega eftir Jehóva með hollustu sinni. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
(Jóhannes 3:35; Kólossubréfið 1:15) Oftar en einu sinni lét Jehóva í ljós að hann elskaði son sinn og hefði velþóknun á honum. Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
Ætlar hann ađ lítillækka mig međ nũtilkominni auđmũkt sinni? Hắn tìm cách hạ nhục ta với quyền năng mới của hắn sao? |
Sveitarstjórnir hafa sums staðar lýst ánægju sinni með það hve vel vottarnir hafa lagt sig fram um að fylgja byggingarreglugerðum. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
Ég mat mikils þau hlýlegu ráð sem þessir bræður veittu mér og þá fyrirmynd sem þeir voru með trúfesti sinni við Jehóva og söfnuð hans. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
María, systir Lasarusar, smurði fætur Jesú einu sinni með ilmsmyrslum sem kostuðu næstum árslaun! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
Útlendingum stóð útlit fleiri eins og reiður köfun- hjálm en nokkru sinni fyrr. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.