siðferði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siðferði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siðferði trong Tiếng Iceland.

Từ siðferði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đạo đức, đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siðferði

đạo đức

noun

Við höfum háleitara siðferði en þeir, siðferði Guðs.
Chúng ta có tiêu chuẩn đạo đức cao hơn, tiêu chuẩn đạo đức của Đức Chúa Trời.

đạo đức

Við höfum háleitara siðferði en þeir, siðferði Guðs.
Chúng ta có tiêu chuẩn đạo đức cao hơn, tiêu chuẩn đạo đức của Đức Chúa Trời.

Xem thêm ví dụ

Vottar Jehóva hafa alltaf haldið háleitt siðferði í heiðri, en árið 1952 birtust greinar í Varðturninum þar sem bent var á að það þyrfti að aga siðlaust fólk til að halda söfnuðinum hreinum.
Mặc dù Nhân Chứng Giê-hô-va luôn luôn ủng hộ tiêu chuẩn cao về đạo đức, nhưng vào năm 1952, tờ Tháp Canh (Anh ngữ) đăng một số bài nhấn mạnh việc cần phải sửa trị những thành phần vô luân hầu giữ cho hội thánh được trong sạch.
Heimspeki, þar með talið húmanismi og kenningin um þróun, mótar hugsunarhátt fólks, siðferði þess, markmið og lífsstíl.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
Sumar þeirra virðast kannski smávægilegar en stundum lendum við í aðstöðu þar sem reynir á siðferði okkar, heiðarleika eða hlutleysi.
Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
Úkraína „Vottar Jehóva innprenta börnum sínum háleitt siðferði.
“Nhân Chứng Giê-hô-va khắc ghi vào lòng con cái những tiêu chuẩn đạo đức cao.
Siðferði á háu stigi
Đạo đức cao
Það hefur hins vegar aldrei gerst fyrr í sögu mannkyns að siðferði alls heimsins hafi hrakað í þeim mæli sem nú er orðið.
Thế nhưng, hiện nay tình trạng đạo đức suy đồi hơn bao giờ hết và không chỉ giới hạn trong một số quốc gia mà trên toàn thế giới.
Sönn trú svarar ekki aðeins spurningunum hvers vegna lífið sé til og hver sé tilgangur þess heldur býður einnig upp á mælikvarða um siðferði og gildismat, auk þess að veita almenna leiðsögn um líf og líferni.
Ngoài việc trả lời câu hỏi tại sao và giải thích mục đích đời sống, tôn giáo thật còn cho biết những tiêu chuẩn về giá trị, luân lý đạo đức, và những sự hướng dẫn trong đời sống.
Hvaða menntun veitir þá slíka leiðsögn í góðu siðferði?
Vậy nền giáo dục nào chú trọng việc dạy làm người?
Hjón, sem búa við landamæri Sviss og Þýskalands, komust að raun um að þau urðu hamingjusamari eftir að þau tileinkuðu sér siðferði Biblíunnar.
Một cặp vợ chồng sống ở biên giới giữa Thụy Sĩ và Đức khám phá rằng việc tập sống theo đạo đức Kinh Thánh đã khiến họ hạnh phúc hơn.
Ofbeldið er áhyggjuefni og ætti að fá okkur til að líta í eigin barm og skoða siðferði okkar og lífsreglur.
Ảnh hưởng đáng lo ngại của nạn bạo lực khiến chúng ta nên tự suy xét về đạo đức lẫn niềm tin của mình.
Hnignandi siðferði
Giá trị đạo đức suy thoái
Þú kemst kannski að því að sætasta stelpan í hverfinu er ekki endilega sú áreiðanlegasta eða að vinsælasti strákurinn í bekknum er ekki endilega með gott siðferði.
Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn.
Bókin Biotechnology – Changing Life Through Science segir: „Flestir vísindamenn, læknar og heimspekingar eru sammála um að vísindin geti ekki svarað spurningum um siðfræði, siðferði og trú.“
Một cuốn sách về công nghệ sinh học (Biotechnology—Changing Life Through Science) cho biết: “Hầu hết các nhà khoa học, bác sĩ và triết gia đều đồng ý rằng khoa học không thể giải đáp được những câu hỏi liên quan đến luân lý, đạo đức và tín ngưỡng”.
Margt ber því vitni að Guð noti í sannleika votta Jehóva: Óþreytandi starf þeirra í þjónustu hans, eining þeirra út um allan heim, kostgæfni þeirra í því að halda nafni Jehóva á lofti og prédika ríki hans, hið háleita siðferði þeirra, það að þeir skuli viðurkenna alla Biblíuna sem óskeikult orð Guðs og vera algerlega lausir við hjátrú og spíritisma.
Sự kiện các Nhân-chứng Giê-hô-va tiếp tục hoạt động đắc lực, hợp nhất với nhau trên khắp thế giới, hăng hái ủng hộ danh Đức Giê-hô-va và rao giảng về Nước của Ngài, noi theo tiêu chuẩn luân lý trong sạch, chấp nhận toàn bộ Kinh-thánh như Lời của Đức Chúa Trời không thể lầm lẫn và tránh khỏi mọi sự mê tín dị đoan và ma thuật đồng bóng, chứng minh rõ ràng rằng Đức Chúa Trời đang thật sự dùng các Nhân-chứng Giê-hô-va.
„Lífið á Betel krefst þess að hreinlæti, siðferði og andlegt ástand sé á háu stigi.“
“Đời sống tại nhà Bê-tên đòi hỏi giữ các tiêu chuẩn cao về thể xác, đạo đức và thiêng liêng”
Leiðbeiningar um hegðun og siðferði.
Lời khuyên dạy về đạo đức và hạnh kiểm.
Þegar þú kennir öðrum sannleika Biblíunnar geturðu til dæmis varpað ljósi á 1. Þessaloníkubréf 4:3-7 þannig að þeir fái dýpri skilning og meiri mætur á siðferði kristninnar.
Chẳng hạn, khi dạy người khác lẽ thật Kinh Thánh, bạn có thể giúp họ hiểu 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7 sâu sắc hơn, qua đó gia tăng sự hiểu biết và lòng quý trọng của họ đối với nguyên tắc đạo đức của đạo Đấng Christ.
En „menntun ... sem skilar manni stafarunu á eftir nafninu sínu ... er engin trygging fyrir þroskuðu siðferði,“ segir í ritstjórnargrein dagblaðsins Ottawa Citizen í Kanada.
Nhưng một bài xã luận trong tờ báo Ottawa Citizen của Canada cho biết “nền giáo dục... mang đến bằng cấp... không đảm bảo gì về đạo đức”.
„TRÚARBRÖGÐIN eru í sókn en siðferði á undanhaldi.“
“TÔN GIÁO đang thắng thế, nhưng đạo đức đang thất thế”.
(Matteus 24: 21; Lúkas 23: 43) En bæði þeir sem hafa himneska von og ‚múgurinn mikli‘ með jarðneska von verða að varast saurgandi ávana og hvaðeina sem gengur í berhögg við siðferði og kenningu Ritningarinnar. — Opinberunarbókin 7: 9, 14.
(Ma-thi-ơ 24:21; Lu-ca 23:43). Nhưng tất cả những ai có hy vọng được sự sống đời đời trên trời hoặc trên đất đều phải tự giữ mình khỏi các hành vi nhơ bẩn hoặc tất cả những điều gì phản lại đạo đức và các dạy dỗ của Kinh-thánh (Khải-huyền 7:9, 14).
Foreldrar stuðla einnig að kærleika á heimilinu með því að hafa háa staðla í sambandi við afþreyingu, siðferði, markmið og forgangsröðun.
Cha mẹ cũng khuyến khích tình yêu thương trong gia đình khi tuân thủ các tiêu chuẩn cao về việc giải trí, đạo đức, mục tiêu và những điều ưu tiên trong đời sống.
En orð Páls sýna að það má ekki gera lítið úr kristnu siðferði eða hunsa það ef manni þykir það henta.
Nhưng lời của Phao-lô cho thấy chúng ta không thể tự ý xem nhẹ hoặc bỏ qua nguyên tắc đạo đức của đạo Đấng Christ.
Unglingar með slæmt siðferði munu síður sækjast eftir að eiga félagsskap við þig.
Những người bạn không có nguyên tắc đạo đức sẽ không còn hăng hái rủ các em làm điều sai trái.
Hnignandi siðferði
Giá trị đạo đức trên đà sa sút
Hann var ekki að benda á biblíukenningar eða sögu heldur leggja áherslu á kristið siðferði.
Ở đây sứ đồ không nhắm vào giáo lý hay lịch sử Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siðferði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.