십자가의 길 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 십자가의 길 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 십자가의 길 trong Tiếng Hàn.
Từ 십자가의 길 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Đàng Thánh Giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 십자가의 길
Đàng Thánh Giá
|
Xem thêm ví dụ
나는 양심을 달래려고 성(聖)주간에 열리는 “십자가의 길”과 같은 종교 행사에 참여하곤 하였습니다. Để xoa dịu lương tâm, tôi đã tham gia những nghi lễ tôn giáo, chẳng hạn như đóng một vai trong cuộc diễu hành 14 chặng đường Thánh giá của Tuần Thánh. |
··· 한결같은 정신과 선한 양심을 가진 사람들, 날마다 자신의 십자가를 지고 주 그리스도를 따라 비좁은 길로 걷는 사람들, 우리는 바로 그러한 사람들 가운데 속하게 되기를 바라는 바이다.” Những người có đầu óc kiên định và lương tâm tốt—hàng ngày vác thập tự đi theo Chúa Ki-tô trên con đường chật—chúng tôi mong mỏi ở trong số những người này”. |
가장 비열한 발길질을 받으며 가장 부당한 대우를 받은 분을 보십시오. 그분은 반대를 당하고, 도전받고, 거부당하고, 매 맞고, 버림받고, 십자가에 달리고, 만물 아래로 내려가셨습니다. 그분은 진리요, 하나님의 아들이며, 모든 인류의 구주이십니다. Hãy tìm kiếm một Đấng bị đàn áp bất công hơn bất kỳ người nào khác, là Đấng bị chống đối, thử thách, rồi bị chối bỏ, bị đánh đập, bị bỏ rơi, và bị đóng đinh, Đấng đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật, và ở đó ta sẽ tìm thấy lẽ thật, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Rỗi của tất cả nhân loại. |
그리스도의 남성 또는 여성은 하나님의 말씀을 붙잡고, 자기를 부인하고 그분의 십자가를 지며(마태복음 16:24; 마가복음 8:34; 누가복음 9:23; 교리와 성약 56:2 참조), 구주와 그분의 복음에 대한 충실함, 순종, 헌신이라는 협착하고 좁은 길을 따라 앞으로 나아갑니다. Những người nam và người nữ của Đấng Ky Tô bám vào lời của Thượng Đế, từ bỏ chính mình và vác thập giá của Ngài (xem Ma Thi Ơ 16:24; Mác 8:34; Lu Ca 9:23; GLGƯ 56:2), và trì chí tiến bước dọc theo con đường chật và hẹp của lòng trung tín, sự vâng lời, tận tụy đối với Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 십자가의 길 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.