शर्म की बात trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शर्म की बात trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शर्म की बात trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शर्म की बात trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là 恥辱, điều hổ thẹn, ghét bỏ, sỉ nhục, sự đê hèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शर्म की बात

恥辱

(disgrace)

điều hổ thẹn

(disgrace)

ghét bỏ

(disgrace)

sỉ nhục

(disgrace)

sự đê hèn

(disgrace)

Xem thêm ví dụ

यह हम सभी के लिए शर्म की बात नहीं है?
Đó là một thảm họa cho tất cả mọi người.
दुनियावाले जिसे शर्म की बात समझते थे, वह यीशु की नज़र में शर्मनाक नहीं थी
Chúa Giê-su không bị ảnh hưởng bởi quan điểm của thế gian về sự sỉ nhục
अगर एक तजुर्बेकार किसान, आड़ा-तिरछा हल चलाए तो यह उसके लिए बड़े शर्म की बात होगी।
Một luống cày xéo chắc chắn sẽ làm một nhà nông kinh nghiệm phải ngượng ngùng.
इसलिए बाँझ होना बदनामी और शर्म की बात मानी जाती थी।
Hiếm muộn dường như bị xem là đáng xấu hổ và nhục nhã.
और यह हमारे लिए एक शर्म की बात होगी, साथ ही यह खतरनाक साबित होगा।
Điều này đáng xấu hổ và nguy hiểm.
पर क्या सबके सामने रोना कोई शर्म की बात है?
Nhưng chúng ta có cần phải cảm thấy xấu hổ nếu khóc, ngay cả khi khóc trước mặt người khác không?
उनके लिए बड़े शर्म की बात है कि गवाहों का कठघरा खाली रहता है।
Do đó, hàng ghế dành cho nhân chứng vẫn trống, gây ra sự lúng túng.
ज़रा सोचिए, बस अपनी वासना पूरी करने के लिए अनैतिक काम कर बैठना क्या सचमुच एक शर्म की बात नहीं होगी?
Chẳng phải là thật hổ thẹn khi biến mình thành phương tiện để tự thỏa mãn đam mê vô luân hay thỏa mãn dục vọng của kẻ khác?
खुद पर इतना घमंड करना कितनी शर्म की बात है और कोई शक नहीं कि पतरस भी इस बहस में शामिल था।
Hẳn Phi-e-rơ cũng can dự vào cuộc tranh cãi đáng xấu hổ ấy.
यह हम क्या करना था शर्म की बात है लेकिन उन्होंने कहा कि वह ऐसा करने में हमें नहीं किया था मजबूर किया?
Thật đáng xấu hổ khi chúng ta phải làm vậy, nhưng ông ấy đã buộc chúng ta làm thế, phải không?
वे कहने लगीं, ‘हमारे परिवार में ऐसी औलाद का होना, जिसे अपने पुरखाओं की ज़रा भी इज़्ज़त नहीं, बड़े शर्म की बात है।’
Mẹ nói: “Thật hổ thẹn khi trong nhà có một người không yêu quý ông bà tổ tiên”.
इस बार लेफ्टिनेंट कर्नल उठे, मुझसे हाथ मिलाया और कहा: “यह वाकई बड़े शर्म की बात है कि आपको इतनी तकलीफों से गुज़रना पड़ा।
Lần này, ông đứng lên chào hỏi, bắt tay tôi và nói: “Thật đáng tiếc là anh phải trải qua tất cả những khó khăn này.
अफ्रीका के कुछ भागों में, पिता इसे शर्म की बात समझते हैं कि वे अपने पुत्रों के साथ गेंद या दूसरे खेल खेलते हुए देखे जाएँ।
Tại một vài vùng ở Phi Châu, người cha thấy xấu hổ khi bị bắt gặp chơi banh hoặc những trò chơi khác với các con trai mình.
(नीतिवचन १३:२०) शर्म की बात है कि राजा सुलैमान के बेटे रहूबियाम ने अपने जीवन के एक महत्त्वपूर्ण मोड़ पर इस नीतिवचन को याद नहीं रखा।
Đáng tiếc thay, con của vua Sa-lô-môn là Rô-bô-am lại không ghi nhớ câu châm ngôn này ngay khúc quanh hệ trọng của đời ông.
यह कितने शर्म की बात होगी कि एक यहोवा के गवाह को आक्रमण, चोरी या किसी दूसरे अपराध के लिए ज़ुर्माना देना पड़ा या क़ैद हो गयी।
Thật là nhục làm sao khi một Nhân-chứng Giê-hô-va bị phạt hay bị bỏ tù vì phạm tội hành hung, trộm cắp hoặc vì tội nào khác!
21 मेरे लिए यह कहना शर्म की बात है, क्योंकि कुछ लोगों को लगता है कि हम इतने कमज़ोर हैं कि अपना अधिकार सही तरह से नहीं चला रहे।
21 Thật hổ thẹn cho chúng tôi khi nói những lời ấy, vì như thể chúng tôi đã tỏ ra yếu đuối.
निश्चय ही, यदि परिपूर्ण मानव यीशु एक मित्र को खोने पर रोया, तो इसमें कोई शर्म की बात नहीं यदि आज एक पुरुष या स्त्री शोक मनाए और रोए।—यूहन्ना ११:३६.
Chắc chắn, nếu Giê-su là một người hoàn toàn đã khóc vì mất đi một người bạn, thì ngày nay không có gì là xấu hổ khi một người đàn ông hay đàn bà than khóc (Giăng 11:36).
किसी को “सबके सामने पकड़कर अगर उस पर गलत काम करने का इलज़ाम लगाया जाए” तो पहली सदी के यूनानी, रोमी और यहूदी समाज में यह भी बड़े शर्म की बात समझी जाती थी।
Theo học giả trên, trong xã hội Do Thái, Hy Lạp và La Mã ở thế kỷ thứ nhất, người ta cho rằng việc “bị bắt và tố cáo trước công chúng” là đáng xấu hổ.
हुआ यह कि प्रेषितों में इस बात को लेकर बहस छिड़ गयी कि उनमें सबसे बड़ा कौन है। खुद पर इतना घमंड करना कितनी शर्म की बात है और इसमें कोई शक नहीं कि पतरस भी इस बहस में शामिल था।
Các sứ đồ cãi nhau xem ai lớn nhất trong vòng họ, và hẳn Phi-e-rơ cũng can dự vào cuộc tranh cãi đáng xấu hổ ấy.
इसलिए जब एक लड़की को मासिक-धर्म के बारे में सही जानकारी नहीं दी जाती या उसे तैयार नहीं किया जाता, तो वह गलत धारणाओं या मनगढ़ंत बातों को सच मान लेती है, या फिर अनजान रहती है और नतीजा, उसे कई गलतफहमियाँ हो सकती हैं। जैसे, वह सोच सकती है कि उसे कोई बीमारी है, उसे अंदर गहरी चोट पहुँची है या फिर उसे जो हो रहा है, वह बड़े शर्म की बात है।
Do đó, thật dễ hiểu nếu một em gái không được giải thích đúng đắn, thiếu chuẩn bị, hoặc chịu ảnh hưởng rập khuôn của nền văn hóa và những chuyện hoang đường thì em sẽ liên kết cách sai lầm kinh nguyệt với một bệnh dịch hoặc bị thương. Các em cũng có thể xem “biến cố” đó là điều đáng xấu hổ.
हमें यह सीखना होगा कि जब हम गलत होते हैं तो हमें उस बात की शर्म नही गर्व होना चहिए।
Chúng ta cần học cách cảm thấy tự hào thay vì xấu hổ khi chúng ta thấy được mình có thể mắc sai lầm.
हम आश्वस्त क्यों हो सकते हैं कि मसीही राज्य सरकार सबसे अच्छी होगी, और गवाह बिना शर्म के किस बात की सिफ़ारिश करते हैं?
Tại sao chúng ta có thể tin chắc rằng chính phủ Nước Trời do đấng Mê-si sẽ là chính phủ tốt nhất, và Nhân-chứng Giê-hô-va không hổ thẹn mà kêu gọi người ta nên làm gì?
लेकिन जब वे मेरी जलन की बात उठाते, तो मैं शर्म के कारण उससे इनकार कर देती, और यह स्वीकार करना नहीं चाहती कि मुझे यह समस्या थी।
Nhưng mỗi khi họ bàn đến tính ghen tương thì tôi đều chối cãi vì ngượng ngùng, chẳng muốn nhìn nhận là tôi có cái vấn đề như thế.
यह सच है कि जब माता-पिता शर्म की वजह से बच्चे के साथ सेक्स के विषय पर बात नहीं करते, तो इससे बच्चे की हिफाज़त नहीं होती।
Thật vậy, tránh nói về giới tính với con cái vì ngượng ngùng là không bảo vệ chúng.
उन्होंने अतिसंवेदनशीलता के आरामदायक होने के बारे में बात नहीं की, ना ही उन्होंने इसके दर्दनाक होने के बारे में बात की -- जैसा कि मैंने इससे पहले शर्म के संबंध में हुए साक्षात्कारों में सुना था।
Họ không nói về sự tổn thương là cảm giác thoải mái, hoặc là họ cũng không nói về việc bị chà đạp -- như là tôi đã nghe được trước đây trong cuộc phỏng vấn về sự xấu hổ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शर्म की बात trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.