शीतकाल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शीतकाल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शीतकाल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शीतकाल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đông, trú đông, lúc tuổi già, tuổi, năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शीतकाल

đông

(winter)

trú đông

(winter)

lúc tuổi già

(winter)

tuổi

(winter)

năm

(winter)

Xem thêm ví dụ

और इसे हाल में 2008 के अंत में ही देखा गया है. इसी क्षेत्र में दोबारा इस स्थान पर आधे भूभाग में अंधेरा है क्योंकि दक्षिणी गोलार्ध में अगस्त के आगमन के साथ ही अब शीतकाल शुरू हो गया है.
Và chỉ mới gần đây vào cuối năm 2008 cũng tại khu vực này một nửa bây giờ chìm trong bóng tối bởi bán cầu nam đang trải qua những ngày đầu tháng 8 và tiếp theo là mùa đông.
दरअसल, परमेश्वर ने ही वादा किया था: “अब से जब तक पृथ्वी बनी रहेगी, तब तक बोने और काटने के समय, ठण्ड और तपन, धूपकाल और शीतकाल, दिन और रात, निरन्तर होते चले जाएंगे।”—उत्पत्ति 8:22.
Xét cho cùng, chính Đức Chúa Trời đã hứa: “Hễ đất còn, thì mùa gieo giống cùng mùa gặt hái, lạnh và nóng, mùa hạ cùng mùa đông, ngày và đêm, chẳng bao giờ tuyệt được”.—Sáng-thế Ký 8:22.
‘धूपकाल और शीतकाल निरन्तर होते चले जाएंगे’
‘Mùa hạ cùng mùa đông chẳng bao giờ tuyệt’
इससे बदतर यह है, कि कुछों ने यह दावा किया है कि केवल एक प्रक्षेपास्त्र पनडुब्बि के अस्त्र एक ऐसा अणु-शीतकाल को उत्पन्न करेगा जो पृथ्वी के सभी जीवन को जोखिम में डाल सकता है!
Tệ hơn nữa, nhiều người cho rằng số đầu đạn trong chỉ một tàu ngầm phóng đạn phi tiển có thể gây ra một “mùa lạnh hạch tâm” làm tàn hại mọi sinh vật trên đất!
शीतकाल में यह स्थान पूर्णरूप से हिमाछादित रहता है।
Đến tối, khu vực này mới thực sự đông đúc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शीतकाल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.