शादी की रस्म trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शादी की रस्म trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शादी की रस्म trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शादी की रस्म trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lễ cưới, đám cưới, thết tiệc lớn, chức phận, tiệc lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शादी की रस्म

lễ cưới

(marriage)

đám cưới

(marriage)

thết tiệc lớn

(banquet)

chức phận

(function)

tiệc lớn

(banquet)

Xem thêm ví dụ

मसलन, अगर आपको शादी की रस्म के दौरान दूल्हा या दुलहन के साथ रहने को कहा जाता है, तब क्या?
Bạn sẽ làm gì nếu được mời làm phù dâu hoặc phù rể?
शादी की रस्म खत्म होने के बाद, दुल्हन के माता-पिता ने मेहमानों को हलके-फुलके भोजन के लिए घर बुलाया।
Sau buổi lễ, cha mẹ của cô dâu mời khách đến nhà dùng thức ăn nhẹ.
शादी की रस्म 6 बजे से 7 बजे के बीच होनी चाहिए, जब तक कि शादी करने वाला विशेष अनुमति न दे।
Người dân phải ở bên trong từ nửa đêm đến 4 giờ sáng trừ khi họ có được giấy phép đặc biệt của cảnh sát .
अगर वह शादी की रस्म में न जाने, मगर बाद में रखी जानेवाली दावत में जाने का फैसला करता है, तो उसे ठान लेना चाहिए कि वह ‘सब कुछ परमेश्वर की महिमा के लिये करेगा।’
Nếu anh quyết định không tham dự lễ cưới, mà chỉ đi đến tiệc cưới sau đó như một khách mời, thì anh cũng nên quyết tâm làm mọi sự vì “sự vinh-hiển Đức Chúa Trời”.
लेकिन अगर एक देश का कानून माँग करता है कि शादी की रस्म को शादी करवानेवाले एक मजिस्ट्रेट को ही पूरी करनी चाहिए, तब भी शादी का जोड़ा बाइबल पर आधारित भाषण का इंतज़ाम कर सकता है।
Ngay cả ở những xứ thủ tục do nhân viên chính quyền thực hiện, các cặp Nhân Chứng có lẽ muốn ngày cưới của mình có bài giảng hôn nhân dựa trên Kinh Thánh.
या अगर आपका जीवन-साथी जो साक्षी नहीं है, शादी की सभी रस्मों में हिस्सा लेना चाहता है, तो आप क्या करेंगे?
Hay nếu người hôn phối của bạn không phải là Nhân Chứng và muốn tham gia tất cả các nghi lễ thì sao?
हालाँकि चर्च से मेरा भरोसा उठ चुका था, मगर हमने कैथोलिक चर्च की रस्मों के मुताबिक ही शादी की
Mặc dù tôi cảm thấy thất vọng về tôn giáo, chúng tôi làm theo phong tục và kết hôn trong Nhà Thờ Công Giáo.
इसलिए आप शायद शादी में न जाने का फैसला करें। (नीतिवचन 22:3) आप पहले से अपने रिश्तेदारों को अपने विश्वासों के बारे में बाइबल से समझा सकते हैं। आप उन्हें यह भी बता सकते हैं कि आप शादी में किस हद तक शरीक हो सकते हैं। या फिर आप उन्हें कोई और उपाय सुझा सकते हैं, जिससे आपको शादी की रस्मों में हिस्सा न लेना पड़े। ऐसा करके आप खुद को और अपने परिवार को भी भारी तनाव से बचा सकते हैं।
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
अविश्वासी रिश्तेदारों की शादी के वक्त निभायी जानेवाली रस्मों से चुनौतियाँ खड़ी हो सकती हैं।
Tham dự lễ cưới của một người thân không phải là Nhân Chứng có thể khiến bạn rơi vào những tình huống khó xử.
11 कुछ जगहों पर कानून ऐसी कोई माँग नहीं करता कि जोड़ा, कोई रस्म निभाकर शादी करे।
11 Ở một số nơi, luật pháp có thể không đòi hỏi người dân phải kết hôn theo một nghi lễ nào, kể cả thủ tục kết hôn trước một viên chức chính quyền.
सभी मुद्दों पर गहराई से सोचने के बाद कुछ मसीही शायद यह फैसला करें कि वे फलाँ अविश्वासी की शादी में जाएँगे, मगर किसी धार्मिक रस्म में हिस्सा नहीं लेंगे।
Sau khi cân nhắc mọi vấn đề, một số tín đồ Đấng Christ có thể quyết định rằng không có gì sai khi tham dự lễ cưới của một người không phải là Nhân Chứng với tư cách quan sát viên.
वह शायद यह समझाए कि अगर वह शादी में जाकर किसी रस्म में हिस्सा लेने से इनकार करेगी, तो इससे पति को शर्मिंदा होना पड़ सकता है। इसलिए उसका वहाँ न जाना ही पति के लिए अच्छा होगा।
Có lẽ chị lý luận rằng nếu chị đến nhà thờ mà từ chối làm một số nghi thức tôn giáo, thì anh có thể bị xấu hổ. Vì vậy, chị không đi là điều tốt nhất cho anh.
कुछ हालात में शायद एक भाई या बहन इस नतीजे पर पहुँचे कि अगर वे चर्च में किसी अंत्येष्टि या शादी में हाज़िर हों और किसी रस्म में हिस्सा न लें, तो किसी तरह की परेशानी खड़ी नहीं होगी।
Trong một vài trường hợp, anh hoặc chị có thể thấy rằng việc tham dự lễ tang hay hôn lễ tại nhà thờ, với thái độ bàng quan, sẽ không gây ra rắc rối nào.
चर्च या दूसरी जगहों पर होनेवाली शादियों में भी ऐसी प्रार्थनाएँ की जाती हैं और ऐसी धार्मिक रस्में निभाई जाती हैं, जो बाइबल की शिक्षा के मुताबिक नहीं हैं।
Lời cầu nguyện và những thực hành có tính cách tôn giáo khác đi ngược lại với sự dạy dỗ của Kinh Thánh cũng có thể là một phần của những nghi thức tôn giáo trong hôn lễ tổ chức tại nhà thờ hay tại bất cứ nơi nào khác.
वे धर्म के नाम पर बस जन्म, शादी और मौत से जुड़े रस्मों-रिवाज़ मानते थे। और ये उनकी रोज़मर्रा की ज़िंदगी का हिस्सा थे।
Tôn giáo của người Rô-ma chủ yếu là những nghi lễ liên quan đến việc sinh con, cưới gả và ma chay. Những nghi lễ này đóng vai trò quan trọng trong đời sống của họ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शादी की रस्म trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.