se la jouer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se la jouer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se la jouer trong Tiếng pháp.
Từ se la jouer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoe khoang, huênh hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se la jouer
khoe khoang(to show off) |
huênh hoang(to show off) |
Xem thêm ví dụ
Il veut se la jouer gros dur. Hắn là du côn cố gắng hòa đồng. |
Se la jouer " Rocky IV " sur mon cul? Rocky IV " vào đít tao? |
Bon chic bon genre, Mais elle aime se la jouer super cool. 59 voulait lui dire la couleur Dont elle préfère les fleurs. 59 muốn nói với cô rằng anh biết loài hoa cô thích. |
On peut se cacher, se droguer, jouer de la musique. Họ ẩn trốn, xử dụng ma túy, chơi nhạc. |
La guerre se poursuit après la mort de Montfort, et Édouard continue à y jouer un rôle. Chiến tranh không kết thúc chỉ với cái chết của Montfort, và Edward tiếp tục các chiến dịch. |
Il ajoute: “Alors on pourra commencer à se jouer des limites immanentes à la nature humaine.” Ông nói thêm: “Lúc đó người ta sẽ có thể bắt đầu chơi đùa với tính-chất của con người.” |
Beaucoup de jeunes préfèrent regarder la télévision, jouer ou simplement se retrouver entre copains. Nhiều người trẻ thích xem ti-vi, chơi game hoặc đi chơi với bạn bè hơn. |
Avant même qu'elle ne commence à chanter la chanson Autobiography, la musique de Pieces of Me se remet à jouer alors qu'Ashlee n'a pas le micro devant la bouche. Tuy nhiên, đến phần trình diễn ca khúc thứ hai, "Autobiography", thì phần nhạc thu sẵn của "Pieces of Me" lại được phát lên trước khi Ashlee cầm micro hát. |
Wilberforce était un père patient et adorant qui se réjouissait du temps passé à la maison à jouer avec ses enfants. Wilberforce là người cha tận tụy và hay nuông chiều con cái, rất thích vui đùa cùng lũ trẻ lúc ông ở nhà. |
Pour le croyant se pose aussi la question: ‘Quel rôle Dieu va- t- il jouer?’ Ngoài ra, nếu bạn là người biết kính sợ Đức Chúa Trời, bạn nên tự hỏi: ‘Đức Chúa Trời đóng vai trò gì trong vấn đề này?’ |
Il la poursuivait, se rapprochait, s’éloignait pour mieux l’affoler, pour se jouer d’elle... Ông ta rượt theo đến gần, lùi xa để làm cho nàng hốt hoảng hơn, để đùa giỡn nàng. |
« Pour Michael Sandberg, les choses ont commencé il y a quelques années lorsque des amis et lui se sont mis à jouer pour de la menue monnaie. “Đối với Michael Sandberg, câu chuyện bắt đầu cách đây vài năm với những ván bài năm mười xu giữa những người bạn. |
Bientôt, d’autres groupes se sont mis à jouer à la même mode, et le kabuki est entré dans l’histoire en étant la première forme de dramaturgie japonaise à répondre aux besoins des gens ordinaires. Chẳng bao lâu sau những đoàn hát bắt đầu biển diễn theo phong cách đó, và Kabuki đã đi vào lịch sử như là loại hình kịch đầu tiên của Nhật Bản phục vụ cho những người dân thường. |
" Je dois aller et soyez prêt à jouer au croquet avec la Reine, " et elle se précipita hors du ambiante. " Tôi phải đi và sẵn sàng để chơi một lối chơi quần với Nữ hoàng, và cô vội vã ra khỏi phòng. |
Ils font cela peut être 5 ou 6 fois, puis se lassent. puis ils partent définitivement et vont jouer sur la route parmi les voitures. Chúng sẽ làm lại có lẽ là nửa tá lần trước khi chúng phát ngán và rồi chúng bỏ đi thật, chơi trong dòng xe cộ. |
Elle a appris à accorder son instrument, l’importance des répétitions quotidiennes assidues, et la joie de jouer avec d’autres instrumentistes et de se fondre avec eux. Nó đã học được nghệ thuật điều chỉnh nhạc cụ của mình; tầm quan trọng của việc tập luyện siêng năng hàng ngày; và niềm vui biểu diễn và đánh nhạc cụ của mình chung với những người khác. |
Comment interagir avec des gens cherchant des informations en ligne, commençant à jouer avec une idéologie, se posant ces questions à la recherche de leur identité ? Làm cách nào tương tác với những người tìm kiếm thông tin trực tuyến, đang bắt đầu chơi đùa với hệ tư tưởng, sẽ tiến hành nghiên cứu các câu hỏi nhận dạng? |
Liverpool commence à jouer dans la Lancashire League et le premier match se solde par une victoire 8-0 à Anfield contre Higher Walton. Liverpool đành bắt đầu với giải địa phương Lancashire League, bằng chiến thắng 8-0 tại Anfield trước đối thủ Higher Walton. |
Une fois que les élèves ont eu assez de temps pour se préparer, invitez une équipe à venir devant la classe et à jouer le rôle des missionnaires. Một khi các học sinh đã có đủ thời gian để chuẩn bị, hãy mời một cặp học sinh ra trước lớp học và đóng vai những người truyền giáo. |
Ce que j'essaye de dire ici est que les entreprises comme la vôtre et comme la mienne ont besoin de se définir un objectif qui inclue la responsabilité et qui comprenne que nous devons jouer notre rôle dans les communautés dans lesquelles nous nous trouvons. Điều mà tôi đang nói đến ở đây đó là những công ty như của các bạn, như của tôi phải định ra một mục đích gánh lấy trách nhiệm và hiểu rằng chúng ta phải đóng vai trò trong những cộng đồng mà mình đang hoạt động. |
Jameson commença à jouer dans des films pornographiques pour se venger de son ex-petit-ami, Jack, qui la trompait,. Jameson nói rằng cô bắt đầu diễn xuất trong phim tình dục để trả đũa vì sự không chung thủy của bạn trai, Jack. |
Lam revient au Canada pour jouer pour le FC Edmonton en 2010, prêt à se joindre à la North American Soccer League pour la saison 2011. Lam trở lại Canada để thi đấu cho FC Edmonton năm 2010, khi đội bóng chuẩn bị tham gia North American Soccer League mùa giải 2011. |
Parce que leurs parents, qui ne pouvaient se rendre au travail, restaient à la maison et passaient du temps à étudier, à jouer et à parler avec eux. Vì nhiều bậc cha mẹ không thể đi làm nên họ ở nhà dạy con, chơi đùa và nói chuyện với các em. |
Dans le monde animal, si vous prenez des rats qui ont -- sont programmés pour jouer à une certaine période de leur jeunesse et si vous supprimez la capacité de jouer -- ils poussent des petits cris aigus, ils se battent, ils luttent et s'immobilisent, cela fait partie de leur jeu. Trong thế giới loài vật, nếu bạn bắt những con chuột, được nối mạng để chơi lúc chúng còn trẻ và bạn cấm chúng chơi -- chúng kêu, chúng vật, chúng cắn nhau, đó là một phần của trò chơi của chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se la jouer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se la jouer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.