refur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refur trong Tiếng Iceland.
Từ refur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cáo, con cáo, hồ ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refur
cáonoun |
con cáonoun |
hồ lynoun |
Xem thêm ví dụ
" Ef ég hefði hrafn eða refur cub ég gæti spilað með það, " sagði Mary. " Nếu tôi có một con quạ hoặc cub cáo tôi có thể chơi với nó, " Mary nói. |
Veiðimaður sagði mér að hann sá einu sinni refur stunduð hunda springa út á Walden þegar ísinn var þakið grunnum puddles, hlaupa að hluta hátt yfir, og þá aftur í sama landi. Một thợ săn nói với tôi rằng ông đã từng nhìn thấy một con cáo theo đuổi những con chó săn nổ ra để Walden khi băng được bao phủ với vũng nước nông, chạy cách phần trên, và sau đó quay trở lại bờ. |
Á lengd gamla hundinum springa í að skoða með trýni til jarðar, og glefsinn the loft eins og ef átti, og hljóp beint til rokk, en njósnir dauðum refur, hún skyndilega hætt hounding hana eins og ef laust heimsk með undrun, og gekk umferð og umferð honum í þögn, og eitt af öðru sínum hvolpar komu, og, eins og móðir þeirra voru sobered í þögn með ráðgáta. Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn. |
Þegar ég kallaði að sjá hana í júní, 1842, var hún horfin A- veiði í skóginum, eins og henni vanur ( Ég er ekki viss um hvort það var karl eða kona, og svo nota the fleiri sameiginlegur fornafnið ), en húsfreyju hennar sagði mér að hún kom í hverfið aðeins meira en fyrir ári, í apríl og var að lokum tekið inn í hús sitt, að hún var dökk rauðbrúnir grár litur, með hvítur blettur á hálsi hennar og hvítur fætur, og hafði stór bushy hali eins og refur, að í vetur feldi óx þykk og flatted út eftir hliðum hennar, sem mynda rönd tíu eða tólf tommu langur með tveimur og hálfan breiður, og undir höku hennar eins og muff, efri hlið laus, undir matted eins fannst, og vorið þessum undirhúð lækkaði burt. Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống. |
Margir þorpi Bose, passa bara að auðvitað drullu- skjaldbaka í victualling kjallaranum, sported þungur ársfjórðunga hans í skóginum, án vitneskju um húsbónda síns, og ineffectually lyktaði á Old refur Burrows og holur woodchucks'; leiddi perchance af sumum hirða nú hver nimbly snittari á tré, og gæti enn hvetja náttúrulega skelfing í denizens hennar, - nú langt að baki hans handbók, gelta eins og hundur naut til smá íkorna sem höfðu treed sig fyrir athugun, þá cantering burt, beygja runnann með þyngd sinni, ímynda þér að hann er á brautinni sumra villast meðlimur the jerbilla fjölskylduna. Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla. |
Hann fann einu sinni lítill refur cub helmingur drukknaði í holu og hann kom það heim í Th ́ faðmi bolur hans til að halda henni hita. Ông đã từng tìm thấy một con cáo nhỏ cub một nửa chết đuối trong hố của nó và ông mang nó về nhà trong th ́ ngực của áo sơ mi của mình để giữ cho nó ấm. |
Refur með lykil í munni, við aðalhlið Fushimi Inari Taisha Refastytta í Fushimi Inari-taisha Refabrunnur í Fushimi Inari-taisha Refsbrunnurinn frá öðru sjónarhorni Refaaltari í Fushimi Inari-taisha Hofið er við JR Nara Line Inari-lestarstöðina, sem tekur 5 mínútur að komast til með lest frá Kyoto lestarstöðinni. Tượng con cáo giữ chìa khoá trong miệng, tại cổng chính của đền Fushimi Inari Tượng con cáo ở Fushimi Inari-taisha Đài phun nước hình con cáo ở Fushimi Inari-taisha Một góc khác của đài phun nước Điện thờ cáo ở Fushimi Inari-taisha Ngôi đền chỉ ngay phía ngoài ga Inari của JR theo Tuyến Nara, cách Ga Kyoto 5 phút tàu chạy. |
Þannig að þeir hring þar til þeir falla að undanförnu slóð refur, fyrir vitur hundur mun yfirgefa allt annað fyrir þetta. Vì vậy, họ vòng tròn cho đến khi họ rơi trên đường mòn gần đây của một con cáo, một con chó săn khôn ngoan sẽ từ bỏ mọi thứ khác cho việc này. |
Tobía tók undir háðsyrðin og sagði: „Ef refur stigi á það, þá mundi steinveggur þeirra hrynja undan honum!“ Tô-bi-gia thêm vào: “Nếu có một con chồn leo lên đó, tất sẽ đánh nó sập xuống liền”. |
Þessar kjallara beyglur, eins og eyði refur Burrows, gömul göt eru öll sem er eftir þar einu sinni voru hrærið og bustle mannlegs lífs, og " örlög, frjálsan vilja, foreknowledge alger, " í einhvers konar og mállýskum eða annarra voru á víxl rædd. Những vết lõm hầm, giống như hoang vu cáo hang hốc, lỗ cũ, tất cả những gì còn lại nơi mà một khi đã khuấy động và nhộn nhịp của cuộc sống con người, và số phận ", sẽ miễn phí, biết trước tuyệt đối, " một số hình thức và phương ngữ hoặc đã lần lượt thảo luận. |
Hvernig er " refur " á kínversku? Ông có biết từ " " rabbit " " người Hoa đọc thế nào không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.