切入 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 切入 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 切入 trong Tiếng Trung.
Từ 切入 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gắn thêm, khoan, vết khắc, tính sắc bén, sự rạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 切入
gắn thêm
|
khoan(drilling) |
vết khắc(incision) |
tính sắc bén(incision) |
sự rạch(incision) |
Xem thêm ví dụ
在广告行业界,有一种说法, 或者在电影界,就是“快乐”拥有一个非常不好的声誉,以至于 如果你真的想做与这个主题有关的一些事情 并且是原创的话,那你将不得不 从愤世嫉俗的观点角度切入。 这是一个电影海报。 Đến độ mà, trong quảng cáo hay trong công nghiệp điện ảnh, "hạnh phúc" đã mang tiếng xấu đến nối nếu bạn thực sự muốn làm về chủ đề đó mà vẫn chân thực, bạn gần như phải thực hiện từ một góc nhìn tiêu cực. |
所以切入正题 Bây giờ đi thẳng vào vấn đề. |
提高流量的網站最佳化做法通常分成兩個切入點: Việc tối ưu hóa trang web để làm tăng lưu lượng truy cập thường được phân thành hai phần: |
我要从一个全然不同的观点切入这项主题。 Tôi nói về đề tài này từ một quan điểm chắc chắn là đặc biệt. |
我們 可以 切入 中庭 一點 Chúng ta có thể cắt một chút của khu tiếp tân. |
所以,我们所学到的第二样东西,这就切入我说的第二点, 就是我们坚信 产品应该以用户为中心。 Điều đó dẫn đến điều thứ hai, và nó cũng làm cho chúng tôi tin rằng sản phẩm cần phải chú trọng vào người dùng. |
一旦這些物質在表面變冷,它會向下切入對流帶的底部,再從輻射層的頂部獲得更多的熱量。 Khi vật liệu lạnh đi ở bề mặt, nó đi xuống dưới đáy vùng đối lưu, để nhận thêm nhiệt từ đỉnh vùng bức xạ. |
切入主题之前 我先澄清一下 我演讲的目的不是叫你们玩测谎游戏 Vì vậy, trước khi bắt đầu, tôi sẽ làm rõ mục đích của mình, không phải là để dạy các bạn một trò chơi kiểu “Trúng rồi”. |
我现在将很快地切入到一个话题, 这个话题对于一个科研方面的生涯非常重要, 但也可能成为一个障碍. Bây giờ tôi sẽ nói nhanh về một một chủ đề vừa là một tài sản quí giá vừa là rào cản tiềm ẩn của khoa học. |
此刻的我只想表达内心的感觉 所以在切入主题之前 身为南非人的我要告诉你们 一位鼓舞我至深的人 几小时前去世了 Tôi là một người luôn cố gắng sống thật với chính mình, và để bắt đầu, với tư cách là một người Nam Phi tôi muốn nói cho các bạn biết rằng một trong những người truyền cảm hứng cho tôi nhiều nhất đã qua đời vài tiếng trước. |
芬蘭手機製造商諾基亞以N-Gage切入掌機市場,不過欠缺足夠的支持而告失敗。 Hãng sản xuất điện thoại di động của Phần Lan -Nokia bước vào thị trường cầm tay với N-Gage, nhưng nó đã không giành được thành công đáng kể. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 切入 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.