przeterminowany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przeterminowany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przeterminowany trong Tiếng Ba Lan.
Từ przeterminowany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quá hạn, lỗi thời, để ôi, chớm thối, vừa qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przeterminowany
quá hạn(overdue) |
lỗi thời(out of date) |
để ôi(stale) |
chớm thối(stale) |
vừa qua
|
Xem thêm ví dụ
Pozbyć się rzeczy zbędnych i przeterminowanych Bỏ đi những thứ không dùng nữa hoặc đã quá hạn sử dụng |
Większość przeterminowana. Dường như đã quá hạn rồi |
Planuję skończyć zestaw grzybowy i decompiculture za rok, może dwa. Następnie chciałabym poddać go testom - najpierw na przeterminowanym mięsie sklepowym, a potem na ludziach. Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người. |
Nasza planeta nigdy się nie „przeterminuje”! (Psalm 119:90). Trái đất không bao giờ có “ngày hết hạn”, tức bị hủy diệt.—Thi-thiên 119:90. |
Specjaliści ostrzegają, że nawet jeśli przeterminowany produkt dobrze wygląda, pachnie i smakuje, może zaszkodzić. Các chuyên gia cảnh báo rằng ngay cả khi thực phẩm hết hạn có vẻ ngoài và mùi vị tốt, chúng vẫn có thể khiến bạn bị bệnh. |
Ależ te czekoladki są przeterminowane. Sô cô la cũ này của ai thế? |
Dostawałam przeterminowane żarcie za darmo. Họ cho anh ăn giữa ca. |
Czas oczekiwania dla klienta (Timeout) Czas (w sekundach), po którym żądania stają się przeterminowane. Domyślnie # sekund. Przykład: # Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc Thời hạn ứng dụng khách (Timeout) Thời hạn (theo giây) trước khi yêu cầu quá giờ. Mặc định là # giây.. v. d.: # Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Pewnie i tak są przeterminowane. Và có lẽ chúng cũng hết hạn luôn rồi. |
To pomysł Brighta Simonsa z Ghany i służy do kupowania leków. Czegoś, na co niektórzy mogą wydać całą miesięczną pensję. Zdrapuje się kod i przesyła pod numer SMS, a ten mówi, czy lek jest ważny czy przeterminowany. Người đàn ông này tên là Right Simons từ Ghana, và bạn phải mua thuốc, thường thì người ta mất cả tháng tiền lương vào thuốc men, và bạn cào thẻ để lấy mã số, rồi gởi nó đến một số điện thoại khác, và nó sẽ báo cho ta biết liệu mã số có còn hiệu lực hay không. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przeterminowany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.