przekazanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przekazanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przekazanie trong Tiếng Ba Lan.
Từ przekazanie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là sự chuyển dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przekazanie
sự chuyển dịchnoun |
Xem thêm ví dụ
Cały dochód z wydarzenia został przekazany na dziecięcą fundację Nelsona Mandeli, Czerwony Krzyż i UNESCO. Toàn bộ doanh thu đều được quyên góp cho Quỹ Nelson Mandela cho trẻ em, các Hội Chữ thập đỏ và UNESCO. |
Jeśli chcesz przekazać, co myślą, jako grupa, warto nad tym pomyśleć. "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
I podobnie jak Paweł czujemy się dłużnikami wobec innych ludzi, dopóki nie przekażemy im dobrej nowiny, którą Bóg nam w tym celu powierzył (Rzymian 1:14, 15). Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
Coraz to nowe priorytety prześcigały się, odwracając naszą uwagę od wizji, jaką przekazali nam ci Bracia. Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ. |
Przekazaliśmy pokaźną sumę pieniędzy Czerwonemu Krzyżowi i innym organizacjom. Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác. |
Jej ojciec, Mitch Winehouse zdecydował się przekazać cały dochód z piosenki na utworzenie Fundacji Amy Winehouse, której celem było podnoszenie świadomości i wspieranie organizacji, które pomagają wrażliwym, młodym dorosłym z uzależnieniami. Cha của cô, Mitch Winehouse, đã công bố về Quỹ "Amy Winehouse Foundation" với mục đích nâng cao ý thức và hỗ trợ các bạn trẻ gặp các vấn đề như nghiện ma túy. |
Przekaż prezydentowi, że nie ma się czym martwić. Bảo ngài Tổng Thống không cần phải lo. |
Jesteśmy wdzięczni za liczne datki przekazane w jej imieniu na Ogólny Fundusz Misyjny Kościoła. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Ale na poważnie, to rzeczywiście działa, ale tu nie chodzi o mnie, a o ludzi z Izraela, którzy chcą coś przekazać. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Przekaż Estesowi, że nieważne, ile bzdurnych zarzutów sfabrykuje, nadal będę miał na niego haka. Ông nói với Estes dù anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích. |
Potomkowie Abrahama mają potencjał przekazany w boski sposób. Hậu duệ của Áp Ra Ham có một tiềm năng thiêng liêng đã được quy định trước. |
Japończycy powiedzieli... że jeśli nie przekażemy... jeśli nie przekażemy im stu kobiet, zniszczą obóz dla uchodźców. Bọn Nhật dọa chúng ta rằng.. nếu chúng ta không chuyển cho... - họ 100 phụ nữ, họ sẽ phá hủy trại tị nạn này. |
Potrzebujemy oddania w przestrzeganiu zasad przekazanych w boski sposób. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. |
Usłyszawszy, skąd pochodzi Jezus, Piłat próbował przekazać całą sprawę Herodowi Antypasowi, władcy okręgu Galilei. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
Dostała list od Oxa i przesłała mi, żebym go panu przekazał. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
Chcę ją przekazać, póki jest pan prezydentem. Tôi muốn trao tận tay ngài thứ này khi ngài vẫn còn là Tổng thống. |
Chociaż musieliśmy zachowywać między sobą pięciometrowe odstępy i nie wolno nam było rozmawiać, staraliśmy się jakoś go sobie przekazać. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
Naszym prawdziwym celem jest zastosowanie dwóch zasad, które odniosły sukces w informatyce: otwarte oprogramowanie i crowdsourcing, aby szybko, odpowiedzialnie przyspieszyć przekazanie terapii celowanej pacjentom z nowotworem. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Może przekazała je dla ciebie. Có thể bà đã đóng góp. |
Mężczyzna ten powiedział: „Czy przekażesz moje wyrazy podziękowania? Người ấy nói với tôi rằng: “Xin nhờ ông gửi lời cám ơn em ấy giùm tôi? |
Postępują bardzo szlachetnie, niemniej Stwórca z pewnością nie uważa, iż głównym celem naszego istnienia jest przekazanie życia następnemu pokoleniu, co instynktownie czynią zwierzęta w celu zachowania gatunku. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
W roku 1932, gdy miałem 15 lat, skończyłem szkołę średnią, a rok później przekazałem używany samochód mojemu bratu Clarence’owi, który był pionierem w Karolinie Południowej. Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina. |
Na zakończenie przewodniczący przekazał pozdrowienia z daleka i z bliska, po czym wręczył dyplomy i ogłosił przydziały terenów misjonarskich. Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ. |
W roku 1234 na synodzie w Tarragonie ustalono, że wszystkie księgi zawierające jakieś fragmenty biblijne w miejscowych językach należy przekazać duchownym do spalenia. Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przekazanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.