przejście trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przejście trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przejście trong Tiếng Ba Lan.
Từ przejście trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chuyển tiếp, đường, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przejście
chuyển tiếpnoun Wykonałem właśnie przejście do wnętrza pomieszczenia. Tôi vừa mới thực hiện một chuyển tiếp trong nhà rất thú vị. |
đườngnoun Najpierw muszą zbudować groblę aby przejść po fosie. Trước tiên, chúng sẽ xây một con đường từ bờ đê qua hào nước. |
chuyểnverb Dla wielu osób trans przejście jest bardzo skomplikowane. Với hầu hết người chuyển giới, sự chuyển đổi này rất phức tạp. |
Xem thêm ví dụ
Jeśli urządzenia wciąż nie ma na liście, przejdź do punktu Zmień hasło do konta Google. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Ani jedna kobieta w tej kolejce, ani jeden chłopiec, który obok przeszedł nie zapomną tego dnia. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Tata nie był fanatykiem armii, żałował tylko, że nie mógł walczyć w II Wojnie Światowej. żałował tylko, że nie mógł walczyć w II Wojnie Światowej. Był niepełnosprawny ale przeszedł kilkugodzinne badanie wojskowe by dotrzeć do ostatniego testu: na wzrok. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Nie przeszedłby końcowego testu. Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. |
Po śmierci admirała Lee dowództwo przeszło w ręce kontradmirała R.P. Briscoe. Sau khi Đô đốc Lee từ trần, quyền chỉ huy đơn vị được chuyển cho Chuẩn đô đốc R.P. Briscoe. |
Wszyscy oni umarli lub przeszli na stronę mroku. Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
Gdy jeszcze raz moja noga stanęła na polu i jeszcze raz przeszedłem ścieżką przez dżunglę, w myślach ponownie usłyszałem dźwięk broni maszynowej, świst odłamków i odgłos lekkiej broni. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Natomiast wierne osoby mające nadzieję ziemską dostąpią pełni życia dopiero wtedy, gdy pomyślnie przejdą ostateczną próbę, która nastąpi zaraz po zakończeniu Tysiącletniego Panowania Chrystusa (1 Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Teraz możesz przejść do kolejnego sposobu importowania kalendarza. Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình. |
3 Od wyjścia Izraela z Egiptu do śmierci Salomona, syna Dawida — czyli w ciągu przeszło 500 lat — 12 plemion izraelskich tworzyło zjednoczony naród. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Przeszedł na emeryturę w 1988 roku, lecz badania naukowe kontynuował aż do śmierci. Ông nghỉ hưu năm 1984, nhưng vẫn tiếp tục nghiên cứu cho tới khi qua đời. |
Przeszliśmy od gospodarki rolnej do gospodarki przemysłowej. Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp. |
Ale uda ci się przez to przejść. Nhưng chúng ta phải vượt qua. |
Wiele przeszłam, by cię poznać, doktorze. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
Przeszło mi to przez myśl. Tôi không nghĩ là mình không có ý xử cô. |
Nie musimy szukać pośród filozofii świata prawdy, która da nam pocieszenie, pomoc i nada kierunek, aby przejść bezpiecznie przez próby życia — my już ją mamy! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
Razem z Juniorem wcale nie myślimy o przejściu na emeryturę. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
Przejdzie jej. Nó sẽ qua khỏi mà. |
Książka Czego naprawdę uczy Biblia? została wydana niespełna dwa lata temu, ale jej nakład już przekroczył 48 milionów egzemplarzy w przeszło 150 językach. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Jeśli płacisz za dodatkowe miejsce na Dysku i spełniasz inne wymagania, automatycznie przejdziesz na Google One bez dodatkowych opłat. Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One. |
O 17:30 w Seulu przeszło trzęsienie ziemi o skali 2. 0 Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul |
BIBLIA wspomina o rękach przeszło 1800 razy. TRONG Kinh Thánh, tay được đề cập đến hơn 1.800 lần. |
Przechodziłam kolejne operacje składające moje ciało do kupy, uczyłam się teorii, a potem, niespodziewanie, przeszłam testy lekarskie i dostałam zielone światło do latania. Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Ale przejdźmy do rzeczy. Nhưng tám chuyện thế là đủ rồi. |
Najbardziej wstrząsnęło mną, złamało mi serce, przejście główną ulicą Sarajewa, na której 20 lat temu Aida ujrzała czołg. Na ulicy rozstawiono 12 tys. czerwonych krzeseł. Pustych krzeseł. Każde symbolizowało osobę zabitą w trakcie oblężenia. A mowa o Sarajewie, nie całej Bośni. Ciągnęły się z jednego końca miasta na drugi. Najbardziej wzruszały małe krzesełka poświęcone dzieciom. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przejście trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.