प्रथम श्रेणी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रथम श्रेणी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रथम श्रेणी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रथम श्रेणी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hạng nhất, kinh điển, cổ điển, cổ điển không mới, nhà văn hạng nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रथम श्रेणी
hạng nhất(first class) |
kinh điển(classic) |
cổ điển(classic) |
cổ điển không mới(classic) |
nhà văn hạng nhất(classic) |
Xem thêm ví dụ
जॉर्ज हार्डिंग (डरहम) ने अपने प्रथम श्रेणी की शुरुआत की। George Harrison trả lời: "Bắt đầu từ cái cà-vạt của ông." |
साइप्रट प्रथम श्रेणी में इसकी उच्चतम रैंकिंग तीसरा स्थान है। Ở Hanford, ưu tiên cao nhất ban đầu dành cho việc thiết đặt khu vực 300. |
एक पति, एक बेटा, एक दोस्त, एक भाई, एक व्यवसाय के मालिक, एक प्रथम श्रेणी सम्मान स्नातक, एक गहरी शौकिया फोटोग्राफर। Một người chồng, một người con, một người bạn, một người anh, một doanh nhân, cử nhân tốt nghiệp hạng danh giá, một nhiếp ảnh gia nghiệp dư nhiệt tình. |
मई १९९५ में उन्होंने नियमित पायनियर कार्य शुरू किया, फिर भी उन्होंने अपनी लेखा-शास्त्र क्लास में ‘प्रथम’ श्रेणी के औसत अंक बनाए रखे। Đến tháng 5-1995, họ bắt đầu làm tiên phong đều đều, tuy thế họ vẫn giữ được điểm cao trong các lớp kế toán mà họ theo học. |
इसके अलावा, Parisien Café प्रथम श्रेणी के यात्रियों के लिए सूर्य के उजास वाले, साजो सजावट से युक्त बरामदे में भोजन की पेशकश किया करते थे। Hơn nữa, quán Café Parisienne cung cấp những món ăn tuyệt vời cho khách hạng nhất với một hàng hiên ngập nắng cùng những trang trí tinh xảo. |
मार्टिन ने रामसे हॉल में रहते हुए यूनिवर्सिटी कॉलेज लंदन में अपनी पढ़ाई जारी रखी, जहां उन्होंने एन्शिएंट वर्ल्ड स्टडीज़ का अध्ययन किया और ग्रीक और लैटिन में प्रथम श्रेणी ओनर्स में स्नातक उत्तीर्ण किया। Martin tiếp tục theo học tại Đại học cao đẳng London (UCL) và ở lại Ramsay Hall, nơi anh đọc những nghiên cứu về thế giới cổ đại và tốt nghiệp với tấm bằng hạng nhất bằng tiếng Hy Lạp và Latin. |
अब, अगर मेरे टेलोमेरेस जुड़े हुए हैं कि मैं कितनी जल्दी बूढ़ा महसूस करने या होने वाली हूँ, अगर मेरे टेलोमेरेस मेरे टेलोमेरेज़ द्वारा नवीकृत हो सकते हैं, तो मुझे उम्र बढ़ने के चिह्न और लक्षणों को उल्टाने के लिए यह पता लगाना है कि "कॉस्टको" आकार की बोतल कहाँ खरीदें प्रथम श्रेणी की जैविक निष्पक्ष व्यापार टेलोमेरेज़, ठीक? Giờ đây, nếu các telomere liên quan trực tiếp tới cách tôi cảm nhận và thực sự lão hóa, nếu các telomere của tôi có thể được hồi phục lại nhờ enzym telomerase, sau đó những gì tôi phải làm để đảo ngược những dấu hiệu lão hóa là tìm ra nơi mua được một chai telomerase hữu cơ hạng A lớn nhất có thể, phải không? |
यह उदाहरण व्यवहार, प्रथम सत्र की दिनांक और ई-व्यापार फ़िल्टर का उपयोग करके उन उपयोगकर्ताओं की पहचान करता है, जिन्होंने कम से कम तीन बार विज़िट की है, इस माह में कम से कम एक बार खरीदारी की है, कम से कम INR2250 की खरीदारी की है और "आउटरवियर" श्रेणी से कोई आइटम खरीदा है. Ví dụ này sử dụng bộ lọc Hành vi, Ngày của phiên đầu tiên và Thương mại điện tử để xác định những người dùng đã truy cập ít nhất 3 lần, đã mua ít nhất 1 lần trong tháng này, đã chi tiêu ít nhất 50 đô la và đã mua sản phẩm trong danh mục "áo khoác ngoài". |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रथम श्रेणी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.