prezydent miasta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prezydent miasta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prezydent miasta trong Tiếng Ba Lan.
Từ prezydent miasta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thị trưởng, 市長, nữ thị trưởng, đốc lí, xã trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prezydent miasta
thị trưởng(mayor) |
市長(mayor) |
nữ thị trưởng(mayor) |
đốc lí(mayor) |
xã trưởng
|
Xem thêm ví dụ
Prezydent miasta zapowiedział, że ewentualna zmiana zostanie poprzedzona przez referendum. Quốc hội sau khi xem xét có thể yêu cầu sửa đổi trước khi bỏ phiếu. |
Zamiast tego Prezydent Monson powiedział: „Brigham City jest miastem rodzinnym Prezydenta Boyda K. Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: ′′Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K. |
Wiemy, że prezydent jest w mieście. Bây giờ, ta biết là ngài Tổng thống đang ở thành phố này. |
Prorok zaś powiedział: „Brigham City jest miastem rodzinnym Prezydenta Boyda K. Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: “Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K. |
Hope jest najbardziej znane z tego, iż jest rodzinnym miastem 42. prezydenta USA Billa Clintona. Thành phố là quê hương của Bill Clinton, tổng thống Hoa Kỳ thứ 42. |
Nie można używać nazwiska prezydenta Hu Jintao, ani pisać o mieście Chongqing. Ví dụ như, bạn không thể viết tên của Chủ tịch |
Nazwa miasta pochodzi od imienia prezydenta Stanów Zjednoczonych, Andrew Jacksona. Quận này được đặt tên theo Andrew Jackson, tổng thống Hoa Kỳ. |
Była to pielęgniarka, którą prezydent misji wysłał do tego miasta, aby poszukała mieszkania i punktu opieki medycznej dla misjonarzy, którzy mieli tam wkrótce przyjechać. Cô ấy là y tá được chủ tịch phái bộ truyền giáo gửi tới thành phố của em để tìm kiếm nhà ở và chương trình chăm sóc y tế cho những người truyền giáo, mà chẳng bao lâu nữa sẽ được chỉ định đến đó. |
Prezydent McKay mówił dalej: „To miasto [...] było Jego [...] Wiecznym Miastem, a ludzie, którzy szli za Nim, mieli tam mieszkać, ciesząc się pokojem i wiecznym szczęściem”. Chủ Tịch McKay nói tiếp: “Thành phố đó ... là ... Thành Phố Vĩnh Cửu của Ngài; và những người đi theo Ngài đang ở đó trong trạng thái bình an và hạnh phúc vĩnh cửu.” |
Duże miasto, zainteresowanie mediów... i będzie tam prezydent. Thành phố lớn thu hút được sự chú ý nhiều của các hãng truyền thông và tổng thống sẽ phải đến đó. |
Prezydent Snow wycofał Strażników Pokoju, aby wzmocnić obronę centrum miasta. Tổng thống Snow đã rút lực lượng bảo an về để củng cố trung tâm thành phố. |
Jeśli to nie przekroczyło progu waszych możliwości, na pewno do tego doszło na ulicach obcego miasta, kiedy wasz prezydent misji zobowiązał was do rozmowy z każdą osobą, aby świadczyć o Zbawicielu i Przywróceniu ewangelii. Nếu điều đó chưa thử thách đủ khả năng của các anh em thì nó chắc chắn đã xảy ra trên đường phố của một thành phố xa lạ khi vị chủ tịch phái bộ truyền giáo bảo các anh em phải nói chuyện với mỗi người các anh em gặp để làm chứng về Đấng Cứu Rỗi và Sự Phục Hồi phúc âm. |
To był wspaniały dzień dla Prezydenta i Siostry Packer, która też wychowała się w tym mieście. Đó là một ngày tuyệt vời đối với Chủ Tịch và Chị Packer, bà cũng lớn lên ở Brigham City. |
To był wspaniały dzień dla Prezydenta i Siostry Packer, która też wychowała się w tym mieście. Đó là một ngày tuyệt vời đối với Chủ Tịch và Chị Packer, bà cũng là người lớn lên ở Brigham City. |
Chciałbym również podziękować prezydentowi Stanów Zjednoczonych za przyjęcie nas wszystkich w blasku świateł wspaniałego miasta Nowy Jork. Tôi cũng muốn cám ơn tổng thống nước Mỹ... vì đã chủ trì sự kiện này... dưới ánh sáng của thành phố vĩ đại New York. |
Kiedy przybyłem do miasta dzień przed spotkaniami i zobaczyłem program, zadzwoniłem do Prezydenta Hinckleya. Khi đến thành phố vào đêm trước buổi họp và khi nhìn vào chương trình, tôi đã gọi điện thoại cho Chủ Tịch Hinckley. |
Kiedy potwierdzono obecność wszystkich członków, Prezydent Saavedra i jego grupa odwiedzali inne centra na terenie miasta i proponowali swoją pomoc. Một khi các tín hữu Giáo Hội đã được tìm ra đủ rồi, Chủ Tịch Saavedra và đội của ông đã đến thăm các trung tâm di tản khác trong thành phố và đề nghị giúp đỡ. |
Został prezydentem gminy, małego stadka zmagających się z przeciwnościami Świętych, w nieco nieprzychylnym mieście. Ông trở thành chủ tịch chi nhánh của một nhóm nhỏ Các Thánh Hữu đang sống chật vật trong một thành phố có phần không thân thiện. |
Prezydent Niyazov wydał bardzo wiele środków, pochodzących z eksportu, na intensywną odnowę miast, w szczególności Aszchabadu. Tổng thống Niyazov đã chi phần lớn nguồn thu quốc gia vào việc cải tạo các thành phố, đặc biệt là Ashgabat. |
Prezydent Reynolds uczestniczyła wczoraj w dobroczynnej zbiórce... w ramach dwudniowej wizyty w Wietrznym Mieście. tổng thống Reynolds sẽ tham dự một buổi quyên góp tối nay ở Chicago như một phần trong chuyến công tác 2 ngày của bà tới thành phố này mức độ ủng hộ dành cho Reynolds ngày càng tăng ở khu vực miền trung tây |
Kiedy była małą dziewczynką, Prezydent Brigham Young przyjechał do Brigham City — było to wielkie wydarzenie w mieście, które przyjęło nazwę od jego nazwiska. Khi chị còn là một bé gái, Chủ Tịch Brigham Young đến Thành Phố Brigham, một buổi lễ lớn tổ chức trong thành phố mang tên ông. |
Służąc jako Siedemdziesiąty Obszaru w Meksyku, Starszy Adrián Ochoa spędził kilka dni w mieście Chihuahua, uczestnicząc w radzie wraz z prezydentem palika i innymi osobami. Następnie wsiadł do samolotu, aby wrócić do domu. Trong khi phục vụ với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng ở Mexico, Anh Cả Adrián Ochoa đã dành ra hai ngày ở thành phố Chihuahua để hội ý với vị chủ tịch giáo khu và những người khác, sau đó ông lên máy bay về nhà. |
W mieście Liverpool, w stanie Nowy Jork, USA, Melissa Fisk, jako prezydent Organizacji Podstawowej, brała udział w spotkaniu rady okręgu i zyskała przekonanie o jej mocy. Ở Liverpool, New York, Hoa Kỳ, trong khi chủ tịch Hội Thiếu Nhi Melissa Fisk tham dự buổi họp hội đồng tiểu giáo khu, chị đã dần dần hiểu được quyền năng của hội đồng này. |
Kiedy służyłem jako prezydent misji, wraz z kilkoma osobami z Kościoła zostałem zaproszony na spotkanie z burmistrzem pewnego miasta, w mojej misji. Là chủ tịch phái bộ truyền giáo, tôi đã được mời đến gặp ông thị trưởng của một trong các thành phố trong phái bộ truyền giáo của chúng tôi cùng với những người khác từ Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prezydent miasta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.