prawidłowość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prawidłowość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prawidłowość trong Tiếng Ba Lan.
Từ prawidłowość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nguyên tắc, quy luật, quy tắc, qui tắc, luật pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prawidłowość
nguyên tắc(rule) |
quy luật(rule) |
quy tắc(rule) |
qui tắc(rule) |
luật pháp
|
Xem thêm ví dụ
Zespół z GSI powtórzył swoje doświadczenie w 2002 roku, potwierdzając jego prawidłowość poprzez wytworzenie kolejnych trzech atomów pierwiastka. Nhóm GSI đã lập lại thí nghiệm vào năm 2002 và phát hiện ra 3 nguyên tử nữa. |
Jest tu pewna prawidłowość. Như vậy là có một mô hình chung rồi. |
A jeśli spojrzeć na miary zaangażowania w życie społeczne albo na kapitał społeczny, okaże się, że występują podobne prawidłowości ściśle związane z nierównością. Và nếu bạn nhìn vào mức độ tham gia vào các sinh hoạt cộng đồng hoặc góp vốn xã hội, mối quan hệ tương tự mật thiết với sự bất bình đẳng. |
W 1766 roku, w anonimowym przypisie do przekładu Contemplation de la Nature Charlesa Bonneta, astronom Johann Daniel Titius von Wittenburg zauważył pewną prawidłowość dotyczącą odległości kolejnych planet od Słońca. Trong một chú thích cho bản dịch năm 1766 về cuốn Contemplation de la Nature của Charles Bonnet, nhà thiên văn học Johann Daniel Titius từ Wittenberg nhận thấy một mô hình sắp xếp các hành tinh. |
Tak sporadycznie, że nie zauważyłem tej prawidłowości. Tôi chưa bao giờ nhận ra đó là một khuôn mẫu. |
Ta prawidłowość pojawia się w Naukach i Przymierzach wielokrotnie: Pan wymaga od nas wiary i pokory, zanim ześle nam pomoc. Nhiều lần trong sách Giáo Lý và Giao Ước, Chúa đã đòi hỏi đức tin và lòng khiêm nhường trước khi Ngài ban cho sự giúp đỡ. |
Wygląda na to, że to ogólna prawidłowość - wysoka równość przynosi najwięcej zmian na dole, ale ma też pozytywne skutki nawet na samej górze. Đó có vẻ là bức tranh chung -- sự bình đẳng làm nên khác biệt lớn nhất ở tầng lớp dưới của xã hội, nhưng cũng đem lại lợi ích cả ở tầng lớp trên. |
Jest tutaj też inna prawidłowość. Và ở đây cũng có thêm một sự xu hướng khác |
Jeśli istnieje jakakolwiek prawidłowość w tych porwaniach, oni ją odkryją. Nếu có điểm chung trong các vụ bắt cóc, họ sẽ tìm ra. |
Jednym z powodów takiej prawidłowości jest to, że Jego odpowiedzi mogą przyjść w najmniej oczekiwany przez nas sposób. Một lý do về điều này là những sự đáp ứng của Ngài có thể không đến theo như cách chúng ta kỳ vọng. |
Co ważniejsze, dostrzegamy prawidłowości i połączenia pomiędzy liczbami które w innym wypadku rozeszłyby się po wielu wiadomościach. Quan trọng hơn, bạn bắt đầu thấy được những xu hướng và liên kết giữa các con số nằm rải rác ở những báo cáo khác nhau. |
Naukowcy znajdują w tych danych nowe prawidłowości. Các nhà khoa học cộng sự đang tìm kiếm các khuôn thức mới trong thông tin đó. |
Chcielibyśmy zacząć rozumieć relację pomiędzy tymi prawidłowościami i językiem, z jakim ma kontakt mój syn, aby spróbować przewidzieć, w jaki sposób struktura momentu, w którym dziecko słyszy słowa wpływa na to, kiedy ich się uczy - innymi słowy, związek słów i tym co reprezentują. Cái mà chúng tôi muốn làm là bước đầu hiểu được sự tương tắc giữa những hình mẫu và ngôn ngữ mà con trai tôi tiếp xúc để xem nếu chúng ta có thể đoán cái cấu trúc khi từ ngữ được nghe nhận ảnh hưởng tới khi mà chúng được học như thế nào -- nói cách khác, mối quan hệ giữa các từ và nghĩa của chúng. |
Wizualizujemy informacje by zobaczyć prawidłowości i połączenia, które mają znaczenie i potem tworzymy z informacji coś co ma większy sens lub opowiada historię Phương pháp hình ảnh hóa dữ liệu cho phép thấy được những hình ảnh và liên kết có ý nghĩa và có thể thiết lập lại dữ liệu một cách dễ hiểu hơn, đến mức có thể kể được 1 câu chuyện, hay cho phép ta chỉ tập trung vào phần thông tin quan trọng nhất. |
I patrząc na prawidłowości, na przykład 10 000 biomarkerów w pojedynczym teście naszej krwi, możemy zacząć się przyglądać tym małym tendencjom i wykryć chorobę na znacznie wcześniejszym etapie. Bằng cách nhìn vào các mô hình, ví dụ 10.000 dấu hiệu sinh học trong một thí nghiệm duy nhất, chúng ta có thể nhìn vào những mô hình nhỏ và phát hiện bệnh ở giai đoạn sớm. |
można zauważyć interesującą prawidłowość,po pierwsze dwa powody są znacznie zawyżone, mianowicie tornada i fajerwerki dwa powody zostały znacznie zaniżone: utonięcie i atak astmy. dlaczego? Nào bạn thấy 1 mẫu rất thú vị ở đây, trước hết, 2 thứ được ước lượng quá mức khủng khiếp, cụ thể là vòi rồng và pháo hoa; 2 thứ bị đánh giá thấp nhất: chết đuối và chết vì hen suyễn. |
11 Jaką prawidłowość można dostrzec w zmiennych dziejach Izraelitów? 11 Chúng ta học được nguyên tắc nào qua lịch sử lầm lạc của dân Y-sơ-ra-ên? |
Pytanie w tym przypadku brzmi: czy bogaci ojcowie mają bogatych synów, a biedni ojcowie - biednych synów, czy też nie ma prawidłowości? Về cơ bản, câu hỏi là: liệu những người cha giàu sẽ có những đứa con giàu và những người cha nghèo sẽ có những đứa con nghèo, hay không có mối liên hệ nào giữa họ cả? |
Zachodzi pewna znana prawidłowość: wojen, które mają 100 razy więcej ofiar jest 10 razy mniej. Chiến tranh thưc sự diễn ra đều đặn nơi mà số lượng các cuộc chiến tranh khốc liệt hơn 100 lần thì độ dài sẽ ngắn hơn 10 lần. |
Nawet za pierwszym razem oczy radzą sobie z rozpoznaniem prawidłowości, a im więcej powtórzeń, tym sprawniej mózg zmienia te prawidłowości w informacje. Dù là lần đọc đầu, mắt bạn đã nhận ra hình mẫu sóng âm, khi đọc lại nhiều lần não bạn sẽ có thể chuyển hoá những hình ảnh này thành thông tin |
Jaka prawidłowość widoczna w dziejach Izraela może wyjść na dobre chrześcijanom w dobie dzisiejszej? Chúng ta học được nguyên tắc nào qua lịch sử dân Y-sơ-ra-ên mà có thể có lợi cho tín đồ đấng Christ sống trong thời nay? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prawidłowość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.