posiew trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posiew trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posiew trong Tiếng Ba Lan.
Từ posiew trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hạt, hột, văn hóa, 文化, văn-hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posiew
hạt(seed) |
hột(seed) |
văn hóa(culture) |
文化(culture) |
văn-hóa(culture) |
Xem thêm ví dụ
Może powinniśmy zbadać krew na posiew bakteriologiczny zamiast marnować cały dzień na znoszenie twojej niechęci do samej siebie. Có thể chúng ta nên gửi mẫu máu tới phòng thí nghiệm thay vì phí thời gian cho một ngày tự ghê tởm bản thân của cô. |
Chcę komputery, próbki, posiewy, badania. Còn lúc này, tôi muốn các máy tính, các mẫu thử, vi khuẩn, các nghiên cứu. |
„Jest w nim” tak tu nazwany „posiew” Jehowy, czyli „nowe zrodzenie” z ducha świętego do nadziei niebiańskiej, chyba że dana osoba przeciwstawiając się duchowi zacznie ‛zasmucać’ go, wskutek czego Bóg jej go odbierze (1 Piotra 1:3, 4, 18, 19, 23; Efez. “Hột giống” của Đức Giê-hô-va, hay thánh linh ban cho người đó “sự sanh lại” để có hy vọng lên trời, sẽ ở trong người trừ khi người cưỡng lại và “làm buồn” thánh linh, khiến cho Đức Chúa Trời thâu thánh linh lại (I Phi-e-rơ 1:3, 4, 18, 19, 23; Ê-phê-sô 4:30). |
Powinismy wykonac posiew krwi. Ta nên lấy mẫu máu. |
Zrobiliśmy wszystkie możliwe badania, powtórzyliśmy badanie krwi na posiew i... Chúng tôi đã làm hết các phép chụp và làm lại phép cấy máu rồi. |
Poza tym badanie krwi na posiew wyszło negatywnie. Và phép cấy máu và nước tủy sống đều cho âm tính. |
Posiew w kierunku chlamydii wyszedłby dodatni. Nếu thế thì nuôi cấy Chlamydia đã dương tính. |
Posiew krwi nie wykazał bakteri. Kết quả cấy máu âm tính với vi khuẩn. |
Posiew niezgody Gieo hột giống chia rẽ |
Posiew moczu negatywny. Mẫu nước tiểu âm tính. |
Obserwowałam pielęgniarki badające memu synowi posiew z gardła. Tôi từng thấy y tá cấy vi khuẩn ở họng cho con tôi, là sao ấy nhỉ? |
Badania z posiewu krwi wykluczyły większość bakterii. Cấy máu và biểu đồ thời gian đã loại trừ gần hết các loại vi khuẩn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posiew trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.