poradzić sobie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poradzić sobie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poradzić sobie trong Tiếng Ba Lan.
Từ poradzić sobie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đối phó, xử lý, cái chao, đề cập đến, khoác áo lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poradzić sobie
đối phó(deal with) |
xử lý(deal with) |
cái chao(cope) |
đề cập đến(deal with) |
khoác áo lễ(cope) |
Xem thêm ví dụ
Prezydent Galbrain poradził się Waxa w tej sprawie. Tổng thống Galbrain đề nghị Wax nhận vụ này. |
Poradzisz sobie. Cô có thể làm được chuyện này. |
Nie do nas należy pomoc w poradzeniu sobie z tym. Việc của cậu không phải là nắm tay nó vượt qua chuyện này. |
Pierwsze z nich: Jak poradzimy sobie z rezerwami węgla w lasach tropikalnych? Câu hỏi đầu tiên là, làm thế nào để duy trí lượng cacbon trong các rừng nhiệt đới? |
Poradzę sobie Con làm được mà. |
Poradzisz sobie ze strażnikiem? Em giải quyết tay bảo vệ được không? |
Poradziłabym sobie. Tôi có thể làm được. |
Jak Świadkowie poradzili sobie w tej sytuacji? Nhân Chứng Giê-hô-va đối phó thế nào trước quyết định đó? |
S: Poradziłabym sobie bez karaluchów i węży. SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn. |
Louis, poradziłeś sobie Louis, anh có vẻ sai |
Teraz pełnoczasowo pomaga drugim wprowadzać w czyn te same wskazówki, dzięki którym poradziła sobie ze swymi problemami. Giờ đây, Tomoe dùng trọn thời gian để giúp người khác áp dụng chính những lời đã giúp cô đối phó với các vấn đề của mình. |
Ponieważ przygotowałem to, aby spróbować poradzić sobie z wyzwaniem tej sesji. Bởi tôi đã kết nối tạm thời điều này để hy vọng đáp ứng được yêu cầu của buổi hôm nay. |
91 13 Jak poradzić sobie ze smutkiem? 91 13 Làm sao để thôi u sầu? |
Nie poradzę sobie sam. Tôi không thể làm điều này một mình. |
Dzięki, Pepe, ale poradzę sobie. Cám ơn, Pepe, nhưng tôi tự lo được. |
Poradzę sobie z nim. Pope, tôi xử lý được hắn mà. |
Poradzi sobie. Cổ sẽ tốt thôi. |
Poradzimy sobie z nim. Chúng ta sẽ giải quyết được thôi. |
Mój syn nie jest gotowy, by poradzić sobie z takim życiem. Bây giờ, con trai tôi chưa sẵn sàng để sống cuộc sống như vậy. |
Ale jak poradzimy sobie z... tak paraliżującą ilością alkoholu? Nhưng sao chúng ta có thể vui vẻ ăn tối... mà không có ít hơi men chứ? |
Chcę zobaczyć, jak Dothrakowie poradzą sobie na zatrutej wodzie. Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc. |
Poradzisz sobie. Con sẽ ổn thôi. |
Poradzę sobie. Tôi sẽ lo vụ này. |
Poradzicie sobie. Anh vẫn có thể vào được. |
Kongres poradzi sobie bez ciebie. Hạ viện không có cậu cũng không sao. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poradzić sobie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.