podróż trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podróż trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podróż trong Tiếng Ba Lan.

Từ podróż trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chuyến, hành trình, đi xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podróż

chuyến

noun

To była długa podróż, dość nagła, a ja lubię się skupić i pracować szybko.
Vừa được báo thì đã bay một chuyến dài và tôi muốn tập trung ngay vào công việc.

hành trình

noun

Moja podróż przez życie różni się od waszych podróży.
Hành trình của cuộc sống tôi khác hẳn với hành trình của cuộc sống các chị em.

đi xe

noun

Musielibyśmy zapłacić za dwudniową podróż autobusem oraz dwa noclegi w mieście.
Chúng tôi cần phải trả tiền cho hai ngày đi xe đò và hai đêm tiền phòng để ở trong thành phố.

Xem thêm ví dụ

Chociaż taka podróż rzeczywiście mogła budzić niepokój i obawy, Epafrodyt (nie należy go mylić z Epafrasem z Kolosów) chętnie podjął się owej trudnej misji.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
PM: Gdyby zaproszono cię na następną konferencję TEDWomen, jak opisałabyś wynik tego doświadczenia i czego nauczyłaś się o kobietach i mężczyznach w trakcie tej podróży?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
Aby lepiej zrozumieć szlak podróży Lehiego, przejrzyj mapę znajdującą się pod koniec lekcji.
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Efektem tej pracy i podróży był pomysł na Foldscope.
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
Podróż trwała cztery tygodnie.
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
W ten sposób rozpoczął swoją podróż powrotną.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
/ Nigdy nie podjęłam tej podróży do Balham.
Tôi chưa bao giờ đến Balham.
Zdarzenie, które właśnie opisałem, mimo że dotyczyło trudnej podróży, było chwilowe i nie pociągnęło za sobą trwałych konsekwencji.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
W trakcie tej niekiedy niepewnej podróży przez życie doczesne, kierujmy się również radą Apostoła Pawła, która pomoże nam bezpiecznie trzymać się wytyczonego kursu: „Myślcie tylko o tym, co prawdziwe, co poczciwe, co sprawiedliwe, co czyste, co miłe, co chwalebne, co jest cnotą i godne pochwały”5.
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
Marzec 1888 - Wracałem z podróży do pacjenta ( bo nie powrócił do cywilnego praktyce ), gdy moja droga prowadziła mnie poprzez
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Nie interesuje nas podróż powrotna.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
Ale czy wiesz, że już w czasach biblijnych ludzie odbywali dalekie podróże?
Bạn ắt sẽ ngạc nhiên khi biết rằng ngay vào thời Kinh Thánh, người ta cũng đi rất xa.
Podkreśl, że jest to powód, dla którego Pan nakazał Nefiemu i jego braciom, aby poprosili rodzinę Ismaela o udanie się z nimi w podróż.
Nhấn mạnh rằng đây là lý do mà Chúa đã truyền lệnh cho Nê Phi và các anh của ông phải mời gia đình của Ích Ma Ên cùng đi với họ.
Szybko zapoznaj się z fragmentem: 2 Nefi 31:17–18 i określ, co dzieje się z człowiekiem, kiedy rozpoczyna swoją podróż ścieżką prowadzącą do życia wiecznego.
Hãy giở nhanh đến 2 Nê Phi 31:17–18, và xem xét cách một người nào đó bắt đầu trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu như thế nào.
Jeśli miałby do pokonania znaczną odległość, mógłby się bardzo rozminąć z celem podróży (Hebrajczyków 3:12).
Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12.
Była wtedy senatorem i poznaliśmy się tu, na lotnisku, przed podróżą do Chin.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
120 lat hibernacji w podróży oznacza, że zostawiłeś rodzinę i przyjaciół.
Một giấc ngủ đông 120 năm nghĩa là anh sẽ không bao giờ gặp lại bạn bè hay gia đình nữa.
Studiowanie podróży rodziny Lehiego do ziemi obiecanej nauczyło, że grzech prowadzi do tego, że sami cierpimy, a czasem cierpią też inni ludzie.
Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa.
Przyznał, że choć przyszłe pokolenia zapewne będą myśleć o takich podróżach przychylniej, to „marzenie o długodystansowych pasażerskich statkach powietrznych (...) może się nigdy nie spełnić”.
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
Jeśli ta podróż do Meksyku czegoś dowiodła, to tego, że ostatnie słowo zawsze należy do niego.
Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ.
Opowiedziała mi historię swojej bolesnej podróży od całkowitego zdrowia psychicznego i fizycznego oraz cudownego małżeństwa i rodziny do choroby psychicznej, podupadłego zdrowia i rozpadu rodziny, a wszystko to zaczęło się od nadużywania środków przeciwbólowych na receptę.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Podróże stawały się coraz dłuższe.
Và các cuộc du hành càng lúc càng dài ra.
Wdrażając slogan Zdrowie Dla Wszystkich w życie wszyscy musimy zaangażować się w tą swoistą podróż, i na wypadek choroby psychicznej, a szczególnie na konieczność zaangażowania w pomoc takiej osoby i osób niosących jej pomoc.
Thật vậy, để thực hiện khẩu hiệu của sức khỏe cho mọi người, chúng ta sẽ cần phải bao gồm tất cả vào tiến trình cụ thể đó, và trong trường hợp cụ thể như sức khỏe tâm thần, chúng tôi sẽ cần phải kết hợp những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần và những người chăm sóc của họ.
3 Kiedy w trakcie swej trzeciej podróży misjonarskiej Paweł zmierzał w kierunku Efezu, do miasta tego przybył Żyd imieniem Apollos.
3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông.
Podróż przez Strumień czasu powinna odwrócić twój stan.
Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podróż trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.