podpis trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podpis trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podpis trong Tiếng Ba Lan.

Từ podpis trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chữ ký, chữ kí, đoạn thuyết minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podpis

chữ ký

noun

A podpis pasował dokładnie do tego w banku.
chữ ký thì hoàn toàn trùng khớp.

chữ kí

noun

To jest zdjęcie podpisu oskarżonego na zrealizowanym czeku.
Đây là bức hình chụp chữ kí trên tấm ngân phiếu của bị đơn.

đoạn thuyết minh

noun

Xem thêm ví dụ

Z tym podpisem zostałam odesłana do pracy przy kopaniu rowów, byłam jedyną kobietą w grupie mężczyzn”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Ilustracje i podpisy w książce „Nauczyciel” są skuteczną pomocą do pouczania dzieci
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
Tego wieczora zadzwoniła moja żona, informując mnie, że zamierza mi wysłać dokumenty rozwodowe do podpisu.
Cũng chính buổi tối đó, tôi nhận được một cú điện thoại của vợ tôi để cho tôi biết là sẽ gửi cho tôi giấy tờ ly dị để tôi vào.
Czasami podpis wskazuje, do którego akapitu odnosi się dana ilustracja.
Trong một số trường hợp, có một ghi chú trong phần giải thích hình để liên kết hình với một đoạn cụ thể.
Podpis cesarza to czysta formalność.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
Liczę, że Senat też ją poprze, a prezydent uprawomocni podpisem.
Tôi mong là Thượng viện cũng sẽ sớm thông qua, để Tổng thống có thể ban hành luật.
Oto zrzut ekranu z GitHub, głównej usługi hostingowej systemu Git. Za każdym razem, gdy programista go używa, by wprowadzić jakąkolwiek zmianę, utworzyć plik, zmodyfikować istniejący, albo połączyć dwa pliki, Git tworzy taki podpis.
Đây là ảnh chụp GitHub, dịch vụ hosting chính của Git, mỗi khi 1 lập trình viên dùng Git để tạo 1 thay đổi bất kì, tạo file mới, chỉnh sửa phải đã có, kết hợp 2 file, Git tạo ra kí hiệu thế này.
I jego podpis, "Dziękuje."
Và cậu bé kí: "Cảm ơn."
Na tym spektrogramie widać, że cała energia widoczna na pierwszym spektrogramie zniknęła z górnej części spektrogramu, i że w chórze są przerwy przy dwóch i pół sekundach, czterech i pół, i sześciu i pół sekundach. Wtedy słychać dźwięk odrzutowca, ma podpis w kolorze żółtym, na samym dole strony.
Bạn có thể nhìn thấy trong spectrogram này có tất cả năng lượng đó là một lần trong lần đầu tiên spectrogram là đi từ khi kết thúc đầu của spectrogram, và rằng không có phá vỡ trong chorusing tại hai và một nửa, bốn và một nửa, và sáu và một nửa phút, và sau đó là những âm thanh của máy bay phản lực, chữ ký, là màu vàng ở dưới cùng rất của trang.
Notatka została bez daty, oraz bez podpis lub adres.
Các lưu ý là chưa rõ niên đại, và không có hoặc chữ ký hoặc địa chỉ.
Fajka z podpisem: " To nie jest fajka ".
Đây là 1 tẩu thuốc, và trên đó viết " Đây không phải là 1 tẩu thuốc. "
PODPIS RODZICA (jeśli masz mniej niż 18 lat)
CHỮ KÝ CỦA CHA MẸ (nếu các em dưới 18 tuổi)
Decyzja o odrzuceniu prośby Marcela o ułaskawienie leży już na jego biurku, opatrzona podpisem marszałka.
Bản phủ quyết đề nghị ân xá cho Marcel đang ở trên bàn giấy của y, có chữ của Thống chế.
Proszę o pana podpis, chcę otworzyć księgarnię.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
Pokaż podpis na dole ekranu
Hiển thị chú thích về ảnh ở dưới màn hình
/ To twój podpis.
Đây chính là chữ ký của cô này.
Jeszcze podpis proszę.
Chữ kí của bà.
To jego podpis.
Đó là dấu hiệu đặc trưng của hắn.
Podpis certyfikatu jest niepoprawny. Oznacza to, że nie można zweryfikować tego certyfikatu
Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra
Uwaga: jeśli wiadomość zawiera podpis lub poprzednie odpowiedzi, Gmail ukryje je przed wyświetleniem wiadomości.
Lưu ý: Nếu thư bao gồm cả chữ ký hoặc thư trả lời trước, thì Gmail sẽ không hiển thị những nội dung đó.
Możesz określić nazwę pliku komentarza. Plik komentarza zawiera podpisy do obrazków. Format pliku: NAZWAPLIKU#: Opis NAZWAPLIKU#: Opis i tak dalej
Ở đây bạn có thể xác định tên của tập tin chú thích. Tập tin chú thích chứa phụ đề cho mỗi ảnh. Định dạng của tập tin này là: TÊN TẬP TIN #: Mô tảTÊN TẬP TIN #: Mô tàv. v
Pod zdjęciem widniał podpis: „Powołani, by razem służyć na swoich misjach po obu stronach zasłony”.
Lời chú thích được viết dưới tấm ảnh: “Được kêu gọi phục vụ truyền giáo chung—cả hai bên bức màn che.”
Zgadnij czyj podpis jest na nich?
Đoán xem tất cả chữ kí trên đó là của ai?
[Zwróć uwagę na ilustrację ze stron 4 i 5 i odczytaj podpis].
[Gợi chú ý đến hình ở trang 4 và 5 và đọc phụ chú].
Zawartość podpisu: Unknown
Nội dung chữ ký: Unknown

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podpis trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.