포대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 포대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 포대 trong Tiếng Hàn.

Từ 포대 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 포대

bao

noun

앉아서 연구를 하기 전에 우리는 커다란 감자 포대를 가지고 와서 모기에 물리지 않게 발과 다리를 덮었습니다.
Trước khi ngồi xuống học Kinh Thánh, mỗi người chúng tôi lấy một bao lớn phủ lên chân hầu không bị muỗi đốt.

Xem thêm ví dụ

포대를 움직이게
Khẩu đội pháo sẵn sàng.
우리 중 많은 사람은 빈 시멘트 포대에서 종이 조각을 잘라내어 거기에다 그 해설들을 적었습니다.
Nhiều người chúng tôi lấy bao trống đựng xi-măng, cắt ra thành miếng và dùng để ghi chú.
S-75는 모스크바 근교에 배치된 S-25 베르쿠트 지대공 미사일 포대들을 대체하려고 만들어진 것이 아니었지만, 130mm KS-30과 100mm KS-19와 같은 고고도 대공포들을 대체했다.
SAM-2 mặc dù không thay thế các phòng thủ tên lửa C-25 Berkut ở khu vực xung quanh Moskva nhưng đã thay thế súng phòng không tầm cao như súng 130 mm KS-30 và 100 mm KS-19.
한번은 시멘트 800포대가 필요하였는데, 하나밖에 없는 시멘트 공급처에 시멘트를 담는 데 필요한 포대가 없었던 적이 있었습니다.
Vào một dịp nọ, các anh cần 800 bao xi măng, và xưởng duy nhất có thể cung cấp số lượng đó lại không có những bao cần thiết để đựng xi măng.
형제들은 수도인 마푸토에 있는 워치 타워 협회의 지부 사무실과 연락을 취하였습니다. 그리하여 비행기편으로 포대들을 보내왔고 시멘트 공장에 전달되어 거기에 시멘트가 채워졌습니다.
Các anh đã liên lạc với trụ sở chi nhánh của Hội Tháp Canh ở thủ đô Maputo; họ gởi bao bằng máy bay rồi chuyển đến xưởng và xi măng được đóng vào bao.
수차례의 결판나지 않은 해상 전투가 이어졌으나 도고 헤이하치로는 항구의 해안 포대에서 보호받는 러시아 제국의 함대를 충분히 공격할 수 없었으며, 러시아 제국의 해군은 1904년 4월 13일 제독 스테판 마카로프가 전사하여 어쩔 수 없이 항구를 떠나야 했다.
Một chuỗi các cuộc chạm trán bất phân thắng bại tiếp diễn, trong đó Đô đốc Togo không thể tấn công được Hạm đội Nga vì nó được bảo vệ bởi dàn pháo bờ biển trên cảng, và người Nga miễn cưỡng phải rời cảng ra vùng nước sâu, đặc biệt là sau cái chết của Đô đốc Stepan Osipovich Makarov ngày 13 tháng 4 năm 1904.
앉아서 연구를 하기 전에 우리는 커다란 감자 포대를 가지고 와서 모기에 물리지 않게 발과 다리를 덮었습니다.
Trước khi ngồi xuống học Kinh Thánh, mỗi người chúng tôi lấy một bao lớn phủ lên chân hầu không bị muỗi đốt.
소련 이외에, 몇몇 S-75 포대들이 1960년대 동독 주둔 소련군의 보호를 위해 동독에 전개 되었다.
Ngoài Liên Xô, nhiều tên lửa SAM-2 cũng được triển khai trong thập niên 1960 ở Đông Đức để bảo vệ lực lượng Xô Viết ở nước này.
그건 가슴팍에 총알이 박혀서 시체 포대에 실려 나간 놈이겠지 오지랍도 넓으신 아줌마가
Hắn mới là kẻ bị chở đi trong túi xác với vết đạn trên ngực.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 포대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.