podać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podać trong Tiếng Ba Lan.
Từ podać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podać
choverb adposition Teraz musisz mi podać choć jeden przykład swojej złośliwości. Cô vẫn chưa cho tôi xem một ví dụ của sự độc ác. |
Xem thêm ví dụ
Dlatego po podaniu tej oraz innej, pokrewnej przypowieści powiedział na koniec: „Tak więc każdy z was, który się nie wyrzeknie wszystkiego, co ma, nie może być uczniem moim” (Łukasza 14:33). Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
W 8. rozdziale księgi Mormona podany jest dokładny opis warunków panujących w naszych obecnych czasach. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Podaj jakieś przykłady. Hãy cho thí dụ. |
(Uczniowie mogą podać różne odpowiedzi. (Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau. |
Należy się trzymać podanego tematu. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
/ Po sygnale podaj swoje imię, / numer i cel rozmowy. Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi. |
Podam kilka przykładów ludzi, którzy odnieśli korzyści z takiego rocznego urlopu. Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép. |
Musisz podać poprawne hasło Bạn phải nhập một mật khẩu đúng |
Podaj nazwę nowego znacznika Hãy chèn tên của thẻ mới |
Jedno z rodziców studiujące z nie ochrzczonym dzieckiem może raportować studium, czas i odwiedziny ponowne, zgodnie z wytycznymi podanymi w „Skrzynce pytań” w Naszej Służbie Królestwa z sierpnia 1987 roku. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
Niech mi pan poda rękę! Đưa tay đây! |
Uwielbiam przykład podany w pierwszym rozdziale Ewangelii Łukasza, który opisuje ciepłą relację Marii, matki Jezusa i jej kuzynki, Elżbiety. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
5) Podaj przykłady, jak Świadkowie Jehowy pocieszali i wspierali się nawzajem a) po trzęsieniu ziemi, b) po huraganie i c) podczas wojny domowej. (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
Wyjaśnienie to aktualizuje informacje podane w książce Pilnie zważaj na proroctwa Daniela! w akapicie 24 na stronie 57 oraz zilustrowane na stronach 56 i 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Jakie jest znaczenie podanego przez Jezusa znaku i co się na niego składa? Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào? |
Podam wam trzy powody, "stabilizacji" tego regionu. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
Potem przeczytaj wersety: Alma 21:1–17 podane w poniższym ćwiczeniu. Sau đó đọc các đoạn từ An Ma 21:1–17 được nhận ra trong sinh hoạt dưới đây. |
Nie podano żadnych przyczyn, ale gdy przybyliśmy do Grecji, miejscowemu Komitetowi Oddziału odczytano list, który zawiadamiał o mianowaniu mnie koordynatorem. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Podaj wybrane budujące myśli biblijne z książki Wiedza, które można wykorzystać przy proponowaniu jej w służbie kaznodziejskiej. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
Jeżeli chcieliby Państwo otrzymać więcej informacji na ten temat lub nieodpłatnie korzystać w swoim domu ze studium Pisma Świętego, prosimy napisać pod adresem: Towarzystwo Strażnica, ul. Warszawska 14, 05-830 Nadarzyn, lub pod odpowiednim z adresów podanych na stronie 30. Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30. |
Podane urządzenie % # nie mogło zostać otworzone: % Thiết bị % # không mở được: % |
Poproś nadzorcę służby, by podał ustalenia dotyczące zbiórek do służby w sierpniu. Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8. |
Teraz musisz mi podać choć jeden przykład swojej złośliwości. Cô vẫn chưa cho tôi xem một ví dụ của sự độc ác. |
Musimy jednak pamiętać, że w kwestiach czysto osobistych, w których nie ma podanych przez Boga zasad, przepisów lub praw, narzucanie komuś ze współwyznawców wskazań swojego sumienia byłoby niestosowne (Rzymian 14:1-4; Galatów 6:5). Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Billie, mogłabyś podać mi sos? Oh, Billie, Con vui lòng chuyển món nước sốt? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.