płaszczyzna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ płaszczyzna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ płaszczyzna trong Tiếng Ba Lan.
Từ płaszczyzna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mặt, mặt phẳng, phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ płaszczyzna
mặtnoun Czyli widać nowe płaszczyzny, nowe tereny aktywności społecznej. Bạn thấy những mặt bằng mới, những mặt nền mới cho hoạt động xã hội. |
mặt phẳngnoun Oto niektóre z płaszczyzn wyboru. Đây là một vài mặt phẳng lựa chọn. |
phẳngadjective Nawet nie jest na tej samej płaszczyźnie, co rzeczy, o których mówicie. Nó thậm chí không đồng phẳng như là cái mà bạn đang nói đến. |
Xem thêm ví dụ
Dalej można było w niej przeczytać: „Na przykład w Polsce Kościół stanął po stronie narodu jako zawzięty przeciwnik rządzącej partii; w NRD stworzył dysydentom płaszczyznę działania i udostępniał obiekty sakralne na potrzeby organizacyjne; w Czechosłowacji chrześcijanie i demokraci spotkali się w więzieniu, docenili się nawzajem i w końcu połączyli swe siły”. Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Ale rozumiemy, że zapewniamy pożywienie na kilku poziomach: zapach, symboliczna płaszczyzna. Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng. |
Nadal można znaleźć płaszczyzny o indywidualnym charakterze w budynkach mieszkalnych Rygi, Jemenu, budynkach komunalnych Wiednia, w wioskach Hopi w Arizonie, kamienicach Nowego Jorku, drewnianych domach San Franciso. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
Skoro chcemy stworzyć coś trójwymiarowego, nie zaczynamy od płaszczyzny, ale od bryły. Và khi chúng ta tạo nên vật thể ba chiều, sẽ không bắt đầu với một mặt phẳng mà với một khối. |
Po dopracowaniu szczegółowych wymagań, 15 czerwca 1936 firma Daimler-Benz AG otrzymała rozkaz zaprojektowania opancerzonego pojazdu wsparcia piechoty, uzbrojonego w armatę 75 mm ze swobodą ruchu w płaszczyźnie poziomej przynajmniej 25°. Vào ngày 15/6/1936, Daimler-Benz AG nhận lệnh phát triển một loại pháo tự hành có nòng 75mm, có thể nâng hết cỡ 25 độ. |
Mamy strukturę wydarzenia, wspólną płaszczyznę opisaną słowami, wyłaniającą się z kanałów telewizyjnych; mamy rozmowy na te tematy; poprzez analizę semantyczną - patrzycie teraz na rzeczywiste dane uzyskane metodą przetwarzania danych - każda żółta linia pokazuje związek między komentarzem w społeczeństwie a fragmentem struktury wydarzenia pochodzącym od sygnału telewizyjnego. Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV. |
Jest zbyt dużo płaszczyzn i szczegółów, by przewidzieć ostateczny kształt. Nó có quá nhiều bề mặt, quá nhiều chi tiết, không thể thấy hình dạng cuối cùng. |
Istnieje na wielu płaszczyznach, ekosystemach, gatunkach i genach w każdej skali: międzynarodowej, narodowej, lokalnej, społecznej. Niełatwo zrobić dla natury tyle, ile lord Stern z zespołem zrobili dla klimatu. Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
Powinni najpierw postarać się znaleźć wspólną płaszczyznę ze słuchaczami, a następnie poprowadzić taktowną rozmowę na podstawie Pisma Świętego. Họ nên tìm cách thiết lập điểm chung với những người nghe và rồi khéo léo lý luận với họ dựa trên Kinh-thánh. |
Wspomniał o ich ołtarzu poświęconym „Nieznanemu Bogu” i stworzył wspólną płaszczyznę, mówiąc, że właśnie o tym Bogu zamierza im głosić (Dzieje 17:16-23). Ông nói về bàn thờ có tên “Thờ Chúa không biết”, và thiết lập điểm chung qua việc giới thiệu “Chúa” chính là Đức Chúa Trời mà ông định rao giảng. —Công-vụ 17:16- 23. |
Jej orbita przebiega znacznie bliżej płaszczyzny ekliptyki niż Ceres, Pallas lub Interamnii, ale jest bardziej eliptyczna niż w przypadku Ceres lub Westy, z mimośrodem około 12%. Quỹ đạo của nó gần với mặt phẳng hoàng đạo hơn nhiều so với Ceres, Pallas hay Interamnia, nhưng lại không tròn bằng Ceres và Vesta với độ lệch khoảng 12%. |
Nasze umysły są na innej płaszczyźnie niż ciała. Đầu óc của chúng ta ở một nơi mà hành xử của ta với cơ thể ở một nơi khác |
Wyobraźcie sobie środki masowego przekazu dostarczające wspólnej płaszczyzny i mamy gotowy przepis na wykorzystanie tego pomysłu w zupełnie nowy sposób. Suy nghĩ về truyền thông đại chúng là nơi cung cấp nền tảng hiểu biết chung và các bạn có công thức để mang ý tưởng này tới một nơi mới. |
Działamy także na trzeciej płaszczyźnie. Przechadzając się po terenie z jadalną roślinnością, nabywajac nowe umiejętności, zaczynając interesować sezonowymi roślinami można wspomóc finansowo miejscowych producentów. Nie tylko producentów warzyw ale także mięsa, sera, piwa, i wszystkiego innego. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Czy zdoła opanować emocje i stworzyć z Ateńczykami wspólną płaszczyznę? Liệu ông có kiềm chế được cảm xúc để tìm điểm chung với những người nghe ở nơi đây không? |
Oś B pozycji lokalizuje twarz tabela równolegle do X / Y płaszczyzny i C- oś pozycji lokalizuje tabela T- slotów równolegle do osi x Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Przez cały czas zachowywał wspólną płaszczyznę ze słuchającymi go Żydami i prozelitami (Dzieje 13:13-16, 26). Trong suốt bài giảng, ông nói về những điểm mà người Do-thái và người theo đạo Do-thái đều tin giống như ông (Công-vụ các Sứ-đồ 13:13-16, 26). |
Tak więc niedopuszczalne jest przesuwanie jego rzeczywistego znaczenia ‛zagarnąć’ na zupełnie inną płaszczyznę: ‛mocno trzymać’”. Vì thế, chúng ta không được phép chuyển ý nghĩa thật của từ ‘giành lấy” thành ra một ý khác hẳn là ‘nắm giữ’. |
Wiedział, jak znaleźć wspólną płaszczyznę i jak prowadzić argumentację na gruncie miejscowych poglądów i zwyczajów. Ông biết cách tìm những điểm chung và biết cách lý luận dựa theo căn bản thái độ và văn hóa địa phương. |
Ale jak zdołał utrzymać tę wspólną płaszczyznę, kiedy zaczął potem mówić o Jezusie Chrystusie? Nhưng làm sao ông sẽ giữ được những điểm chung đó khi bắt đầu nói với hội nghị về Giê-su Christ? |
Jego posunięcia na płaszczyźnie kościelnej i politycznej były rzekomo uwarunkowane tym, że pragnął zapewnić pokój, utrzymać równowagę pomiędzy rywalizującymi państwami, zacieśnić stosunki z sojusznikami, którzy mogli zagwarantować ochronę papiestwu, a także zjednoczyć chrześcijańskich monarchów przeciwko zagrożeniu ze strony Turcji. Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ. |
Mamy więc do czynienia z równoległymi płaszczyznami istnienia, trochę jak okładka książki i książka, którą otacza. Và vậy là, chúng ta đang nói về những mặt phẳng song song tồn tại, giống như bìa sách và cuốn sách bên trong. |
Zapewniłby im również środki do porozumiewania się z Nim na płaszczyźnie Ojciec — dziecko i dziecko — Ojciec. Người cha đó sẽ còn cung ứng cho con cái phương tiện liên lạc với mình. |
Znów widzimy płaszczyznę równikową komórki. Nào bây giờ chúng ta đang ở mặt phẳng xích đạo. |
15 Ważną płaszczyzną klejnotu wiary jest bezwzględne posłuszeństwo wobec Boga. 15 Sự vâng lời Đức Chúa Trời một cách tuyệt đối là một khía cạnh quan trọng của đức tin. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ płaszczyzna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.