पीछे~हटना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पीछे~हटना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पीछे~हटना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पीछे~हटना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thoái lui, chùn lại, sự dội lại, bật, sự giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पीछे~हटना
thoái lui(recoil) |
chùn lại(recoil) |
sự dội lại(recoil) |
bật(recoil) |
sự giật(recoil) |
Xem thêm ví dụ
पहला कुरिन्थियों १५:३३ का अनुप्रयोग करना आज सद्गुण का पीछा करने में हमारी कैसे मदद कर सकता है? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
मसीही, यहोवा की आज्ञा मानने, यीशु मसीह के बहाए लहू पर विश्वास करने और धार्मिकता का पीछा करने के ज़रिए इस ‘सब्त के विश्राम’ में प्रवेश करते हैं। Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
अब मैं जान गया हूँ कि तुझे मुझ पर विश्वास है। क्योंकि तू अपने एकलौते बेटे को मेरे लिए बलि करने से पीछे नहीं हटा।’ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
इस लेख में उत्पाद समूहों को बनाने का तरीका बताने के साथ-साथ उनमें बदलाव करके उन्हें हटाने का तरीका भी बताया गया है. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
दुनिया में फैली बेरहमी के पीछे किसका हाथ है? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
आप उसका पीछा करते हो, वह आगे फुदकती जाती है। Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp. |
पीछे मुड़कर देखा तो ईडी अपने घुटनों तक कीचड़ में धँसी खड़ी थी। Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
अतः जब एक व्यक्ति अपने पापपूर्ण क्रियाकलापों से अपने आपको हटाता है तो सामान्यतया यही होता है कि उसे दुःख उठाना पड़ता है। Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
इस्राएल जाति को खाने-पहनने की ज़रूरतों के पीछे इतनी भाग-दौड़ नहीं करनी थी कि आध्यात्मिक कामों के लिए उनके पास समय और ताकत न बचे। Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
हालाँकि, विभाजन की योजना के पीछे अन्य उद्देश्य भी छिपे थे। Tuy vậy, ngoài mục đích đó họ cũng che giấu một kế hoạch khác. |
अगर तुम सोचते हो कि गरिबि तुम्हारी खुद की असमर्थता है, तुम निराशा में हटोगे| Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
(यशायाह 9:6, 7) भविष्य में आनेवाले इस राजा के बारे में, कुलपिता याकूब ने अपनी मौत से कुछ ही समय पहले यह भविष्यवाणी की: “यहूदा से तब तक राजदण्ड न छूटेगा और न उसके पैरों के बीच से शासकीय राजदण्ड हटेगा जब तक कि शीलो न आए; और राज्य राज्य के लोग उसकी आज्ञा मानेंगे।”—उत्पत्ति 49:10, NHT. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
जैसे, यह शैतान और उसकी दुष्टात्माओं को हटा देगा। Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ. |
+ 9 तब वे चिल्लाए, “चल हट यहाँ से!” + 9 Chúng bảo: “Tránh chỗ khác!”. |
अपने खाते से उपयोगकर्ताओं को हटाने का तरीका जानें. Tìm hiểu cách xóa người dùng khỏi tài khoản của bạn. |
मिसाल के लिए, अगर हम किसी ऐसी समस्या को लेकर बहुत परेशान हैं जिसे हल करना हमारे बस में नहीं है, तो रात-दिन उसी के बारे में चिंता करने के बजाय क्या यह अच्छा नहीं होगा कि हम अपना माहौल बदलें या रोज़मर्रा के कामों से हटकर कुछ करें? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
जब आप कोई विज्ञापन बदलते हैं, तो पुराना विज्ञापन हट जाता है और उसकी जगह एक नया विज्ञापन बन जाता है. Khi bạn thay đổi quảng cáo, quảng cáo cũ sẽ bị loại bỏ và quảng cáo mới được tạo. |
जगह खाली करने के लिए, अपने डिवाइस पर डाउनलोड या सेव किए गए दूसरे वीडियो को हटाने की कोशिश करें. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
हर चीज़ के पीछे एक रूपरेखा तैयार करनेवाला और उसे बनानेवाला होता है Mọi vật phải được thiết kế và dựng nên |
परमेश्वर का भय माननेवाले माता-पिता द्वारा पाली-पोसी गयी एक स्त्री समझाती है: “हम कभी-भी पीछे-पीछे जानेवाले नहीं थे जो अपने माता-पिता को उनके कार्य में केवल साथ देते थे। Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
6 जब तुम्हारे बाप-दादा मिस्र से निकलकर+ लाल सागर के पास आए, तो मिस्री सेना अपने रथों और घुड़सवारों के साथ उनका पीछा करते हुए वहाँ आ गयी। 6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển. |
यहूदा की जाति हद से ज़्यादा रक्तदोषी हो चुकी थी, और उसके लोग चोरी, हत्या, और व्यभिचार करने, झूठी शपथ लेने, दूसरे देवताओं के पीछे जाने, और दूसरे घृणित काम करने के द्वारा भ्रष्ट हो गए थे। Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
रॉस के पीछे-पीछे जब मैं ताज़ी हवा में ऊपर आया, तब मैंने चैन की साँस ली, और हम दोनों मलबे से भरी ऐयर-टाइट टंकियों में से एक टंकी के ऊपर चढ़ गए। Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
लेकिन क्या आप दावे के साथ कह सकते हैं कि ऐसे वॆब साइट्स के पीछे धर्म-त्यागियों का हाथ नहीं है? Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? |
लगातार रेटिंग दिखाने के लिए, हम रेटिंग के पैमाने को बदलते रहते हैं और उन समीक्षाओं को हटा देते हैं जो Google के हिसाब से भरोसेमंद नहीं हैं या आपत्तिजनक हैं. Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पीछे~हटना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.