पीछे पड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पीछे पड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पीछे पड़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पीछे पड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là săn đuổi, đuổi, thú bị săn đuổi, phần đầu đại bác, sự đuổi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पीछे पड़ना

săn đuổi

(hound)

đuổi

(hound)

thú bị săn đuổi

(chase)

phần đầu đại bác

(chase)

sự đuổi theo

(chase)

Xem thêm ví dụ

मैं ही अकेला बचा हूँ और अब वे मेरी जान के पीछे पड़े हैं।”
Bây giờ, họ đang tìm cách lấy mạng con”.
एक औरत बड़ी बेताबी से आदमी के पीछे पड़ जाएगी।”
Một người nữ sẽ tha thiết đeo đuổi một người nam”.
गेस्टापो हाथ धोकर पीछे पड़ गए
Bị Gestapo theo sát gót
‘इब्लीस मेरे पीछे पड़ा है!
‘MA-QUỈ theo đuổi tôi!
उल्लसित यहूदी सैनिक पलायन कर रहे रोमी दुश्मनों के पीछे पड़ गए और उनको हानि पहुँचायी।
Quân Do Thái phấn chấn đuổi theo và gây thiệt hại cho kẻ thù của họ là quân La Mã đang rút lui.
गेस्टापो हाथ धोकर मेरे पीछे पड़ गए थे इसलिए मैं हर जगह सिर्फ कुछ ही घंटे बिताता था।
Vì bọn Gestapo cứ theo tôi ráo riết, tôi không bao giờ ở chỗ nào hơn vài tiếng đồng hồ.
32 मगर योनातान ने अपने पिता शाऊल से कहा, “तू क्यों उसकी जान के पीछे पड़ा है?
32 Nhưng Giô-na-than nói với Sau-lơ cha mình rằng: “Sao lại phải giết anh ấy?
सभी पांडा के पीछे पड़ा है ।
Hắn muốn bắt tất cả gấu trúc.
फिर दाऊद ने पूछा: ‘आप क्यों हाथ धोकर मेरे पीछे पड़े हैं?
Và Đa-vít hỏi: ‘Tại sao vua cố đuổi bắt tôi?
जब उसके दुश्मन हाथ धोकर उसके पीछे पड़े थे, तब उसने खुद उनसे निपटने की कोशिश नहीं की।
Khi phải đương đầu với kẻ thù muốn giết ông, Đa-vít không tự ý giải quyết vấn đề.
वह मेरे पीछे पड़ा रहा जबकि मैं उसे बार-बार मना करती रही।
Đôi lúc, hắn vuốt cánh tay mình.
इस पर भी दुर्भाग्य उनके पीछे पड़ा रहा।
Buồn chán là sự bất hạnh đối với chúng.
हाथ धोकर उसके पीछे पड़ा रहेगा।
Chúng đuổi theo hắn sát gót chân.
जब परमेश्वर ने हनोक को ले लिया, तब दुश्मन उसकी जान के पीछे पड़े थे
Rất có thể Hê-nóc đang đối mặt với cái chết đau đớn khi Đức Giê-hô-va tiếp ông đi
+ मैं ही अकेला बचा हूँ और अब वे मेरी जान के पीछे पड़े हैं।”
Bây giờ, họ đang tìm cách lấy mạng con”.
तिनके के पीछे पड़कर तुझे क्या मिलेगा?
Hay đuổi theo cọng rơm rạ khô?
पो, वह तुम्हारे पीछे पड़ा है ।
Hắn muốn bắt đệ, Po.
शहर के कुछ लोग उसके पीछे पड़ जाते है।
Cảnh sát truy nã ông ấy khắp nơi.
दुख-भरे दिन+ हाथ धोकर पीछे पड़े हैं।
Chuỗi ngày khốn khổ+ nắm lấy tôi.
जैसे भाई मैकमिलन ने कहा, शैतान शायद ‘हमारे पीछे पड़ा’ हो सकता है, लेकिन हम धीरज धर सकते हैं।
Như anh Macmillan cho thấy, Sa-tan có thể ‘theo đuổi’ chúng ta, nhưng chúng ta có thể bền bỉ chịu đựng.
और जब शाऊल दाविद की जान के पीछे पड़ा था, तब योनातन को अपने दोस्त की चिंता होने लगी।
Giô-na-than lo lắng cho Đa-vít khi Sau-lơ tìm cách giết chàng.
+ मेरा कसूर क्या है? मैंने तेरे पिता का क्या बिगाड़ा है जो वह मेरी जान के पीछे पड़ा है?”
+ Đã mắc lỗi chi? Tôi đã phạm tội gì với cha anh mà ông ấy tìm cách giết tôi?”.
+ 16 दलीला हर दिन शिमशोन के पीछे पड़ी रही और उससे ज़िद करती रही कि वह उसे अपना राज़ बताए।
+ 16 Vì cô cứ nài ép và gây áp lực cho ông hết ngày này sang ngày khác nên ông mệt mỏi đến chết được.
रिअन्ना बताता है, “मेरे पापा, चाचा और दादी की छोटी बहन, सब मेरे पीछे पड़े थे कि मैं ऊँची शिक्षा हासिल करूँ।
Anh kể: “Ba, chú và bà dì của tôi đều khuyến khích tôi theo đuổi việc học lên cao.
(1 राजा 1:50-53) मगर यही राजा अब यारोबाम की जान के पीछे पड़ गया था। वाकई सुलैमान कितना बदल गया था।
(1 Các Vua 1:50-53) Thái độ ông thay đổi vì ông xa lìa Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पीछे पड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.