piec opalany drewnem trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piec opalany drewnem trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piec opalany drewnem trong Tiếng Ba Lan.
Từ piec opalany drewnem trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lò, bếp, bếp lò, lò sưởi, cái lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piec opalany drewnem
lò
|
bếp
|
bếp lò
|
lò sưởi
|
cái lò
|
Xem thêm ví dụ
▪ Najlepsza jest pizza upieczona w piecu opalanym drewnem. ▪ Bánh pizza nướng bằng lò củi là ngon nhất. |
Znam piece opalane drewnem, ale ludźmi...? Bố có nghe đến lò đốt củi... chứ chưa nghe đến lò đốt người bao giờ. |
Było zimno, więc w domu na piecu opalanym drewnem nagrzewaliśmy kawałki saponitu i zabieraliśmy je do powozu, żeby nie marznąć w nogi. Vì thời tiết lạnh, chúng tôi phải nung nóng loại đá mềm trên bếp củi ở nhà và đem theo trong xe ngựa để giữ cho chân được ấm. |
Każdy bochenek z jego piekarni wypiekał dokładnie jeden piekarz w opalanym drewnem piecu. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Faust stał przy tym pulpicie 13 lat temu i powiedział: „Pamiętam, że jak byłem mały [...] moja babcia [...] przygotowywała dla nas przepyszne posiłki na opalanym drewnem piecu. Faust đã đứng tại bục giảng này cách đây 13 năm và nói: “Khi còn nhỏ ..., tôi nhớ bà nội tôi... nấu những bữa ăn rất ngon trên một cái lò đốt bằng củi. |
Faust stał przy tym pulpicie 13 lat temu i powiedział: „Pamiętam, że jak byłem mały [...] moja babcia [...] przygotowywała dla nas przepyszne posiłki na opalanym drewnem piecu. Faust đã đứng tại bục giảng này cách đây 13 năm và nói: “Khi còn nhỏ ... , tôi nhớ bà nội tôi... nấu những bữa ăn rất ngon trên một cái lò đốt bằng củi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piec opalany drewnem trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.