फ़टकार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फ़टकार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फ़टकार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फ़टकार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là gọt giũa, trừng phạt, chỉnh, trau chuốt, trừng trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फ़टकार

gọt giũa

(castigate)

trừng phạt

(castigate)

chỉnh

(castigate)

trau chuốt

(castigate)

trừng trị

(castigate)

Xem thêm ví dụ

मैं तुझे सुधारने के लिए उतनी फटकार लगाऊँगा जितनी सही है,
Ta sẽ sửa dạy đúng mức,
+ 13 तुझे एली को बताना होगा कि मैं उसके घराने को ऐसी सज़ा देनेवाला हूँ जिसका अंजाम उन्हें हमेशा भुगतना पड़ेगा क्योंकि वह जानता है+ कि उसके बेटे परमेश्वर की निंदा कर रहे हैं,+ फिर भी उसने उन्हें नहीं फटकारा
+ 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng.
राष्ट्रों को यहोवा फटकारेगा (12-14)
Các quốc gia sẽ bị Đức Giê-hô-va quở trách (12-14)
इसके बजाय, नातान की फटकार ने उसके अंतःकरण को गहराई तक छुआ।
Trái lại, lời quở trách của Na-than đã tác động sâu đậm đến lương tâm của ông.
पवित्र शास्त्र में लिखा है, “अगर तुम में से किसी को बुद्धि की कमी हो [खास तौर से मुश्किलों का सामना करते वक्त] तो वह परमेश्वर से माँगता रहे क्योंकि परमेश्वर अपने सभी माँगनेवालों को उदारता से और बिना डाँटे-फटकारे बुद्धि देता है और माँगनेवाले को यह दी जाएगी।”
Kinh Thánh dạy: “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan [đặc biệt trong lúc khó khăn] thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan” (Gia-cơ 1:5).
11 उसकी फटकार से आसमान के खंभे हिल जाते हैं,
11 Các cột chống trời run rẩy;
+ अगर तुम्हारे संगी-साथी ने कोई पाप किया है, तो उसे सुधारने के लिए ज़रूर फटकारना+ ताकि तुम उसके पाप में साझेदार न बनो।
+ Hãy khiển trách người khác+ để ngươi không mang tội lỗi với người.
10 समझदार के लिए एक फटकार ही काफी होती है,+
10 Một lời quở trách với người hiểu biết+
(2 इतिहास 16:7, 8) लेकिन राजा आसा के कान पर जूँ तक नहीं रेंगी, उसने उस फटकार को अनसुना कर दिया।
(2 Sử-ký 16:7, 8) Tuy thế, A-sa bác bỏ lời khiển trách này.
जो अधिकार उसे नहीं दिया गया था उसे हासिल करने की उसकी गुस्ताखी के लिए और जिन याजकों ने उसको फटकारा था उन पर क्रोध करने की वजह से वह एक कोढ़ी की मौत मरा।
Vì hành động tự phụ này và vì nổi giận với các thầy tế lễ khiển trách ông, Ô-xia bị bệnh phung đến chết.
अमरीका में जूनियर हाई स्कूल के कुछ बच्चों को जब उनके टीचरों ने डाँट-फटकार लगायी, तो बदला लेने के लिए उन्होंने टीचरों पर बुरा सलूक करने का झूठा इलज़ाम लगाया।
Tại trường học, một số học sinh trung học cơ sở ở Hoa Kỳ đã dựng chuyện tố cáo giáo viên để trả thù việc họ đã phạt chúng.
हम सही फैसले ले पाते हैं “अगर तुम में से किसी को बुद्धि की कमी हो तो वह परमेश्वर से माँगता रहे क्योंकि परमेश्वर अपने सभी माँगनेवालों को उदारता से और बिना डाँटे-फटकारे बुद्धि देता है और माँगनेवाले को यह दी जाएगी।”—याकूब 1:5.
Được hướng dẫn để quyết định khôn ngoan “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan”.—Gia-cơ 1:5.
यह एक न्यायिक प्रकार की फटकार नहीं, उन्हें एक न्यायिक कमेटी के सामने लाया नहीं जाता क्योंकि वे अब तक उस मण्डली के बपतिस्मा पाए हुए सदस्य नहीं हैं।
Sự bị bắt phục hay quở trách ấy không phải thuộc loại tư pháp, không phải do một ủy ban tư pháp của hội-thánh, vì họ chưa là thành viên đã làm báp têm của hội-thánh.
लाजवाब तर्क से अपने दुश्मनों का मुँह बंद करने के बाद, भीड़ और अपने चेलों के सामने उन्हें फटकारने की अब यीशु की बारी है।
Sau khi đã làm cứng họng kẻ thù với lập luận vững chắc, Chúa Giê-su giờ đây bắt đầu phản đối mạnh mẽ trước mặt đám đông và môn đồ.
इसके बाद, दाऊद का ‘हृदय उसे फटकारने लगा।’
Sau đó, ‘lòng Đa-vít tự-trách’.
कुछ वक्ता मतलब पर ज़ोर देने के लिए अपनी आवाज़ ऊँची करके इस तरह बात करते हैं कि सुननेवालों को लगता है कि उन्हें डाँटा-फटकारा जा रहा है।
Vì cố sử dụng sự nhấn mạnh ý nghĩa, một số diễn giả nói lớn đến mức có thể làm cử tọa cảm thấy như đang bị trách mắng.
फटकारा लूथर की ड्राइव अपने फोटोग्राफी पाया ।
Drive Luthor có lỗ hổng, tìm thấy ảnh của cô.
(याकूब १:१९) हुक़्म चलाने, फटकारने, या भाषण देने से परहेज़ करना सीखिए, जबकि आपकी पत्नी सिर्फ़ “कृपामय” भावना चाहती है।
Hãy học kiềm chế lại tính hay ra lệnh, la rầy, hoặc quở trách khi vợ chỉ muốn “thông cảm” (Thư I của Thánh Phêrô 3 8 [I Phi-e-rơ 3:8], Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn).
लेकिन हँसी-ठट्ठा करनेवाला फटकार* पर कान नहीं लगाता।
Đứa nhạo báng chẳng nghe lời quở trách.
थॉमस के शब्दों में कहें तो: “हम अंदाज़ा लगा सकते हैं कि पौलुस द्वारा दी गई ज़बरदस्त फटकार की गंभीरता को कम किए बिना [तीतुस ने] बड़ी कुशलता और चतुराई से कुरिन्थियों को समझाया होगा; उन्हें यह विश्वास दिलाया होगा कि पौलुस ने उनकी आध्यात्मिक भलाई के लिए ही इस तरीके से बात की थी।”
Thomas: “Chúng ta có thể cho rằng dù không làm giảm nhẹ lời khiển trách của Phao-lô, [Tít] đã biện luận một cách khéo léo và tế nhị với người Cô-rinh-tô, bảo đảm với họ rằng tuy Phao-lô viết mạnh mẽ như thế, nhưng trong thâm tâm ông chỉ nghĩ đến lợi ích thiêng liêng của họ mà thôi”.
वे बओर के बेटे बिलाम की राह पर चल पड़े हैं,+ जिसे बुराई की कमाई प्यारी थी+ 16 और जिसे सही काम के खिलाफ जाने की वजह से फटकारा गया।
Họ đi theo con đường của Ba-la-am,+ con trai Bê-ô, là kẻ yêu phần thưởng của việc làm sai trái+ 16 nhưng đã bị khiển trách vì vi phạm điều đúng.
और-तो-और, वह दाऊद के आदमियों पर चिल्लाया और उन्हें फटकारा
Thậm chí, ông ta còn mắng chửi người của Đa-vít.
जी हाँ, आखिर वह इंसान कौन हो सकता है जो हवा और समुद्र को इस तरह फटकार लगाए मानो किसी शरारती बच्चे को डाँट रहा हो?—मरकुस 4:39-41; मत्ती 8:26, 27.
Thật vậy, người này là ai mà có thể quở trách gió và biển như sửa dạy một đứa trẻ ngang bướng?—Mác 4:39-41; Ma-thi-ơ 8:26, 27.
हिलामन के बेटे, नफी की भविष्याणी—परमेश्वर नफी के लोगों को फटकारता है कि यदि वे अपनी दुष्टता के लिए पश्चाताप नहीं करेंगे तो वह उन पर उनके पूरे विनाश के लिए क्रोध में प्रकट होगा ।
Lời Tiên Tri Của Nê Phi, con trai của Hê La Man—Thượng Đế hăm dọa dân Nê Phi là Ngài sẽ đến viếng phạt họ trong cơn thịnh nộ của Ngài để hủy diệt họ hoàn toàn nếu họ không hối cải sự tà ác của mình.
उस शताब्दी के एक नामी लेखक, सैमुएल बटलर ने यह दिखाते हुए डार्विन को फटकारा, कि उससे पहले अनेक अन्य लोगों ने विकासवाद परिकल्पना को आगे बढ़ाया था; किसी भी हालत में यह कार्य डार्विन ने शुरू नहीं किया था।
Một tác giả nổi tiếng vào thế kỷ đó, Samuel Butler, quở trách Darwin, và cho thấy rằng nhiều người trước ông đã tiến hành thuyết tiến hóa; nó chắc chắn không bắt nguồn từ Darwin.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फ़टकार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.