пазл trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пазл trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пазл trong Tiếng Nga.
Từ пазл trong Tiếng Nga có các nghĩa là câu đố, Trò chơi ghép hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пазл
câu đốnoun Любой замок - это просто небольшой пазл. Mọi ổ khóa trên đời này chỉ là một chút câu đố. |
Trò chơi ghép hình
|
Xem thêm ví dụ
Наверное, у каждого из вас была возможность собирать пазл. Có lẽ chúng ta đều có cơ hội để chơi một trò chơi ghép hình. |
Не так много времени осталось, прежде чем люди начнут соединять кусочки пазла и выяснят, чем вы здесь занимаетесь. Sớm thôi mọi người sẽ bắt đầu suy luận và phát hiện ra việc mấy người làm ở đây. |
Из типовых частей пазла мы собираем целое изображение, которое соответствует показаниям телескопа. Chúng tôi dùng những mảnh ghép thường thấy để ghép lại thành một bức ảnh khớp với các đo đạc từ kính thiên văn. |
А я все думала, когда ты соберешь пазл воедино. Ta cũng đang băn khoăn khi nào con mới định hỏi chuyện đây. |
В конце концов, он научился складывать пазлы, когда понял, что у каждого маленького кусочка есть свое место в готовой картине, даже если он и не знает сейчас, где его место. Cuối cùng nó cũng biết cách ghép hình khi hiểu rằng mỗi miếng hình nhỏ có vị trí riêng trong tấm hình cuối cùng, thậm chí có lúc nó không biết vị trí của miếng hình đó ở đâu. |
Два идеальных пазла, как рука и перчатка. Hai mảnh ghép hoàn hảo của một câu đố như tay đeo găng tay vậy. |
Мало-помалу, этот камень, отторгнутый без содействия рук, начал катиться; от нескольких сотен до нескольких тысяч, до десятков тысяч; а теперь уже и миллионы заветных Святых последних дней в каждой стране соединяют фрагменты пазла этого чудесного дела и дива. Từng li từng tí một, hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra bắt đầu lăn đi; từ hàng trăm đến hàng ngàn tín hữu, đến hàng chục ngàn người, và bây giờ là hàng triệu Thánh Hữu Ngày Sau đã lập giao ước ở khắp mọi quốc gia giống như đang ráp lại các mảnh hình ghép của một công việc lạ lùng và một điều kỳ diệu này. |
Дайте каждому классу по одному кусочку пазла и попросите их обсудить, каким образом упомянутый на нем предмет или человек связан с переводом Книги Мормона. Đưa cho mỗi lớp một trong số các mẩu hình ráp, và bảo chúng thảo luận cách mà đồ vật hay người ở đằng sau mẩu hình ráp liên quan đến việc phiên dịch Sách Mặc Môn như thế nào. |
К примеру, одна сестра, которая живет в охраняемом многоэтажном доме, собирает во дворе пазлы с красивыми видами природы. Một chị sống trong chung cư được bảo vệ cẩn thận đã chơi ghép hình phong cảnh đẹp tại phòng giải trí tập thể. |
Разница между «средним» и «тяжёлым» уровнями сложности головоломок довольно значительна — так, для одного из пазлов достаточно простых манипуляций с предметами, в то время как та же головоломка на более высоком уровне сложности потребует от игрока знаний творчества Шекспира. Trong trường hợp câu đố quá khó, có một sự khác biệt lớn giữa độ khó "trung bình" (medium) và độ khó "cao" (hard); một trong các câu đố về độ khó "trung bình" chỉ yêu cầu nhận dạng mẫu vật đơn giản, trong khi ở mức khó "cao" cũng cùng câu đố lại đòi hỏi người chơi cần hiểu biết về các vở kịch của Shakespeare thì mới giải được. |
Можно сравнить это с пазлом, который нужно собрать из 250 фрагментов, а не из 2 000 фрагментов. Quý vị có thể so sánh điều đó với việc chơi bộ ghép hình có 250 mảnh và không phải bộ 2.000 mảnh ghép. |
Хотя мы даже не знаем что это за пазл и как сложить его части Nhưng ta không biết là hình gì, hay mảnh ghép kết hợp ra sao. |
У нас дома дети любили собирать пазлы. Trong nhà chúng tôi, con cái thích chơi trò chơi ghép hình. |
И тогда ты соберешь пазл. Vậy rốt cuộc cũng có thể hoàn tất bức tranh ghép. |
Помните тот пазл? Các em còn nhớ trò chơi ghép hình chứ? |
Пино научились видеть перспективу благодаря телепередаче и пазлам. Pino học biết ơn về quan điểm từ một chương trình truyền hình và trò chơi ghép hình. |
Каждый из нас – фрагмент пазла, и каждый из нас помогает ставить на место другие важные фрагменты. Mỗi người chúng ta là một mảnh hình ghép của tấm hình ráp, và mỗi người chúng ta đều giúp ghép vào chỗ để ăn khớp với các mảnh hình ghép thiết yếu khác. |
Так что же получится, если взять одинаковые данные, но использовать разные наборы пазлов для воспроизведения изображения? Vậy điều gì xảy ra khi chúng ta dùng cùng một dữ liệu nhưng lại dùng các tập mảnh ghép khác nhau để tái lập bức hình? |
Другой вариант: мы можем взять тот же самый набор из кусочков пазла, как, например, производные из повседневных снимков, и использовать их для воспроизведения разных видов исходных изображений. Một thứ khác chúng tôi làm là sử dụng cùng một tập các mảnh ghép, ví dụ như tập lấy từ các bức hình hằng ngày, và sử dụng chúng để tái lập các hình ảnh gốc khác nhau. |
Начнём с набора с кусочками пазла для получения изображения чёрной дыры. Đầu tiên hãy bắt đầu với các mảnh ghép giả lập hình ảnh hố đen. |
Он сумел превратить собирание пазлов в веселое соревнование. Anh ấy làm trò chơi xếp hình vui nhộn và hào hứng. |
Предположим, что в начальный момент детали пазла находятся в упорядоченном состоянии и составляют картинку. Giả sử các miếng lắp hình lúc ban đầu nằm trong hộp trò chơi theo một cách xếp trật tự và tạo thành một hình. |
Подобно тому, как мы могли бы быть озадачены горой фрагментов пазла, первые Святые, должно быть, воспринимали поручение донести восстановленное Евангелие до всего мира как почти невыполнимую задачу. Cũng như chúng ta có thể bị bối rối trước một đống mảnh hình ghép, Các Thánh Hữu đầu tiên chắc hẳn đã thấy lệnh truyền để mang phúc âm phục hồi đến cho tất cả thế giới thật là một nhiệm vụ hầu như không thể thực hiện được. |
Любой замок - это просто небольшой пазл. Mọi ổ khóa trên đời này chỉ là một chút câu đố. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пазл trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.