파상풍 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 파상풍 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 파상풍 trong Tiếng Hàn.

Từ 파상풍 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là uốn ván, Uốn ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 파상풍

uốn ván

그렇게 파상풍 균이 그녀의 체내로 들어간거야
Đó là cách ông ta đưa bệnh uốn ván vào người cô ta.

Uốn ván

그렇게 파상풍 균이 그녀의 체내로 들어간거야
Đó là cách ông ta đưa bệnh uốn ván vào người cô ta.

Xem thêm ví dụ

아마조나스 주의 위로 가면서 수증기를 효과적으로 모으기 때문이죠. 하루에 2백억 톤 정도되는 수증기를 북동무역이 빨아들이고 나중에 비의 형태로
Khi những luồng gió đông bắc di chuyển qua vùng Amazon, chúng sẽ mang theo một lượng hơi nước lớn.
이것은 사실 작년에 찍은 것입니다. 그러나 그다음에 몬순 ( 인도의 계절 ) 이 도달해서,
Bức ảnh này mới được chụp năm ngoái.
바닷바람이 늘 잔잔하게 불어오고 북동쪽에서 무역이 불어와서 그런대로 지낼 만하며, 관광객들도 매력적인 경치와 아름다운 해변을 즐길 수 있습니다.
Gió mát từ biển và gió đông nam liên tục thổi vào khiến người ta cảm thấy dễ chịu, nhờ đó du khách có thể thưởng thức những phong cảnh tuyệt vời và vui chơi ở những bãi biển xinh đẹp.
"L'Alizé" ("무역")은 프랑스 가수 알리제의 두번째 싱글이다.
"L'Alizé" (tiếng Việt: "Gió mậu dịch") là đĩa đơn thứ hai của ca sĩ người Pháp Alizée.
▪ 환자에게 권할 만하고 그가 받아들일 수 있을 경우 인플루엔자, 파상풍, Rh 부적합성 등을 예방해 주는 주사를 맞도록 제안할 수 있습니다.
▪ Khi cần thiết và được sự đồng ý của bệnh nhân, có thể đề nghị chủng ngừa những bệnh như cúm, uốn ván và không tương hợp yếu tố Rh.
이 기념비에는 이렇게 쓰여 있습니다. “어떤 사람들은 파멸적인 북동이 일으킨 맹렬한 바람과 산더미 같은 파도에 휩쓸렸다.
Đài kỷ niệm ghi: “Một số người thình lình bị những trận cuồng phong và những làn sóng khổng lồ của bão đông bắc ập xuống và nhận chìm.
여기에 보시는 것은 평균 생물종 족도라는 것인데요.
Đây là một bức tranh mô tả chỉ số phong phú loài trung bình (MSA).
하루에 2백억 톤 정도되는 수증기를 북동무역이 빨아들이고 나중에 비의 형태로 라플라타 강 유역에 뿌립니다.
Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin.
왜냐하면 북동무역이 아마조나스 주의 위로 가면서 수증기를 효과적으로 모으기 때문이죠.
Khi những luồng gió đông bắc di chuyển qua vùng Amazon, chúng sẽ mang theo một lượng hơi nước lớn.
저는 -- 이런 의 그림은 예술 정리하기에 이상적이지요.
Và sau đó tôi -- ý tưởng này thật lý tưởng cho việc thu dọn.
물론 무역이 일면 이런 효과가 사라집니다 하지만 바람이 잦아들기만 하면 이 지역 강우량이 다시 최고 자리를 차지 합니다
Khi có gió mậu dịch tất nhiên hiệu ứng biến mất, nhưng sau đó, ngay sau khi gió ổn định, bạn lại thấy lượng mưa cao nhất trở lại trên khu vực này
1 많은 우리의 형제 자매들을 포함하여 세계 전역에서 수많은 사람들이 해마다 지진, 쓰나미, 계절에 의한 호우, 태풍, 토네이도, 홍수 등으로 피해를 입습니다.
1 Mỗi năm, hàng triệu người trên khắp thế giới—kể cả nhiều anh chị của chúng ta—chịu ảnh hưởng bởi động đất, sóng thần, gió mùa, bão, lốc xoáy và lũ lụt.
새들이 탁월을 타고 이동했기 때문입니다.
Đơn giản là để tận dụng sức gió.
↑ 남서 계절
↑ Gió mùa tây nam
예로서, 1497년에 다가마가 포르투갈을 출발하여 인도의 유명한 말라바르 해안을 향해 항해를 시작했을 때, 그는 탁월을 타고 남대서양으로 들어갔다가 다시 남동쪽으로 가서 아프리카의 희망봉을 돌아 나올 수 있었습니다.
Vào năm 1497 khi Da Gama giương buồm từ Bồ Đào Nha đến bờ biển Malabar nổi tiếng của Ấn Độ, những cơn gió thường gặp đẩy tàu đến Nam Đại Tây Dương, rồi đưa tàu trở lại hướng đông nam, gần Mũi Hảo Vọng ở Châu Phi.
해마다 연초에는 인도양의 남서쪽에서 여름 계절이 생겨나며, 그 몇 달 동안에는 물에 떠 있는 것은 무엇이든 바람에 실려 아시아 쪽으로 가게 됩니다.
Đầu mỗi năm, gió mùa mùa hạ thổi ở vùng tây nam Ấn Độ Dương.
말의 혈액은 파상풍 혈청의 공급원이 되어 왔으며, 질병과 싸우는 감마 글로불린은 오랫동안 사람의 태반(후산[後産] 물질)에 들어 있는 혈액에서 추출되어 왔습니다.
Máu của ngựa là một nguồn huyết thanh chống lại bệnh phong đòn gánh, và gamma globulin nhằm chống bệnh từ lâu được rút ra từ máu trong nhau của con người.
편서은 위도 40도에서 50도 사이(Roaring Forties)에서 가장 강하게 분다.
Gió westerlies mạnh nhất ở vĩ độ trung bình từ 40 đến 50 vĩ độ gọi là roaring forties.
이 알갱이들은 혜성 꼬리에 있는 먼지처럼 가볍지는 않기 때문에 태양에 의해 우주 속으로 날려가지 않는다.
Những cục này không nhẹ như bụi trong phần đuôi sao chổi và vì thế không bị gió thái dương thổi vào không gian.
코로나는 연속적으로 우주 공간으로 확장되어 태양을 형성하며 이는 태양계 전체를 채우고 있다.
Vành nhật hoa liên tục mở rộng vào vũ trụ hình thành nên gió Mặt Trời, lấp đầy toàn bộ Hệ Mặt Trời.
사도 바울은 그 시대 사람들의 방식대로, 동쪽으로 갈 때는 탁월을 이용하기 위해 바닷길로 여행하였습니다.
Khi đi về hướng đông, sứ đồ Phao-lô cũng như những người đương thời hay dùng thuyền để tận dụng sức gió.
▪ “바다에 떠다니는 엄청난 양의 쓰레기가 태평양에 부는 강한 바람인 무역으로 인해 여러 해에 걸쳐 한데 모이게 되었다.”
▪ “Qua nhiều năm, theo luồng gió mậu dịch, luồng gió chính ở Thái Bình Dương, một bãi rác khổng lồ đã hình thành và nổi lềnh bềnh ngay giữa đại dương”.
그렇게 파상풍 균이 그녀의 체내로 들어간거야
Đó là cách ông ta đưa bệnh uốn ván vào người cô ta.
그렇다면 오스트레일리아의 현대 도시인 멜버른에서 남동쪽으로 140킬로미터밖에 떨어져 있지 않은 필립 섬으로 오십시오.
Thế thì hãy đến Đảo Phillip—chỉ cách thành phố tân tiến Melbourne, ở Úc, 140 kilômét về phía đông nam.
시원한 남대서양의 무역과 해류 덕택에 이 섬의 기후는 일반적으로 온화하고 쾌적합니다.
Nhờ có luồng gió mậu dịch mát mẻ thổi xuống từ Nam Đại Tây Dương và dòng chảy trong đại dương, nên khí hậu trên đảo nói chung ôn hòa và dễ chịu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 파상풍 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.