папа trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ папа trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ папа trong Tiếng Nga.
Từ папа trong Tiếng Nga có các nghĩa là ba, bố, cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ папа
banoun Помнишь, я тебе рассказывала, как папа умер в лагере в плену? Con còn nhớ mẹ đã nói với con ba con đã chết ở trại tù binh không? |
bốnoun Папа, что ты делаешь? Bố ơi, bố đang làm gì thế? |
chanoun " ы ждал, пока умрет папа, чтобы ни то не смог теб € остановить, а потом убил его! Anh đợi đến khi cha chết để không ai ngăn cản anh, thế là anh giết anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
Я схожу за папой. Em sẽ tìm giúp đỡ! |
Итак, кардинал, папа не может придаваться разврату, ни в общественной, ни в частной жизни? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
По натуре своей папа не был военным человеком, он просто сильно переживал, что во Второй Мировой войне, он не смог участвовать из-за своего физического недостатка. Причём, ему пришлось в течение нескольких часов от и до проходить армейскую проверку физической подготовки, пока он не дошёл до самой последней стадии — проверки зрения. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Семейный домашний вечер – это не лекция от мамы и папы. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Ты хороший папа, но иногда плохой отец. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
Люблю тебя, пап. Con yêu bố. |
Мы с папой попали в аварию. Bố và em bị tai nạn xe. |
Пить они еще не очень хотят, потому что папа напоил их перед тем, как уйти в город. Chúng không khát vì bố đã đổ đầy nước cho chúng trước khi bố ra thị trấn. |
Спасибо, пап. Cảm ơn bố. |
Папа не поверит. Bố sẽ không tin chuyện này đâu. |
Пап, а когда мы вернёмся домой? Bố ơi Khi nào chúng ta về nhà? |
Медведя папа застрелил, а свинью тоже взял с собой, потому что никак не мог узнать, чья она и откуда взялась. Bố bắn hạ con gấu những không có cách nào biết con heo từ đâu tới hoặc của ai. |
О моем папе. Đó là bố cháu. |
Доверься маме, папе или еще кому-то из близких тебе взрослых. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
Я тут же осознал, что в то время, как для меня столб был камнем преткновения, для папы он имел огромное практическое и символичное значение. Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi. |
Правда в том, папа, что мы стараемся. Đúng mà, bố, chúng con đang cố gắng |
Папа следил за тем, чтобы мы общались с богобоязненными детьми. “Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. |
Пап, мне так жаль, что не сказала тебе раньше. Bố, con xin lỗi vì không nói sớm hơn. |
Вечер подходил к концу, и мы все понимали, что папы останутся в тюрьме. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
Дочь хоть и не может радоваться, но может испытывать стресс от того, что папа умирает. Con thì không thể vui mừng, nhưng lại có thể bị áp lực khi mà bố sắp chết. |
Ничего, папа. Không sao mà, cha. |
В письме папа тактично, но ясно, применяя стихи из Библии, доказал ложность учений церкви о том, что человеческая душа бессмертна и что Бог будет вечно мучить души людей в огненном аду. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Папа в магазине. Bố cháu ở cửa hàng đấy. |
▪ Каким образом взгляд папы римского противоположен взглядам Петра и ангела? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
Пап, я устала бегать и воровать. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ папа trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.