pakka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pakka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pakka trong Tiếng Iceland.
Từ pakka trong Tiếng Iceland có nghĩa là đóng gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pakka
đóng góiverb Hefđi ég ekki átt ađ pakka mínu dķti.. úr minni skrifstofu? Em không nghĩ.. anh nên tự đóng gói.. Mọi thứ của anh từ phòng anh? |
Xem thêm ví dụ
pakka pér fyrir... félagsskapinn og drykkinn. Cám ơn cô vì đã làm bạn và cho uống rượu. |
Þeir settust niður og hann tók klaufalegt smá brúnan pappír pakka úr vasa kápu hans. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
Skömmu eftir að þessi tilkynning var gefin út tóku vottar í Kanada, Bandaríkjunum og víðar að flokka og pakka fötum og safna matvælum. Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm. |
Ūú og fjölskylda ūín skuliđ pakka. Tôi muốn cậu và gia đình dọn dẹp mọi thứ đi. |
Hver sendir mér pakka ūađan? Ai lại gởi cho cháu một bưu kiện từ đó chứ? |
Segđu honum ađ pakka niđur og fara. Bảo anh ta dọn đồ rồi biến đi. |
Stundum pakka veiði sér mundi líða hurðina mína, og hring hring minn hús, og Yelp og hound án varðandi mig, eins og þjáðu með tegundir brjálæði, svo að ekkert gæti flutt þau úr leit. Đôi khi một cuộc săn bắn gói tự sẽ vượt qua cánh cửa của tôi, và vòng tròn của tôi nhà, và yelp và chó săn mà không liên quan đến tôi, như thể bị ảnh hưởng bởi một loài điên rồ, rằng không có gì có thể chuyển hướng từ việc theo đuổi. |
Hann tķk sápuna og rakvélarnar, lokađi fyrir sturturnar, gefur okkur enga búninga né Rauđa Kross pakka, heldur ađeins hálfa matarskammta. Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần. |
pakka pér alla gķõsemina, frú Johnson. Tôi muốn cám ơn lòng tốt của cô, cô Johnson. |
Þessi möguleiki gerir tölvunni sem mótaldið þitt er tengt við kleyft að hegða sér sem gátt. Tölvan þín mun þá senda alla pakka sem eiga ekki erindi á staðarnet hjá þér í gegnum þessa tengingu til tölvunnar sem síðan beinir þeim áfram. Flestar þjónustuveitur hafa þennan háttinn á þannig að þú ættir að velja þennan möguleika Tùy chọn này khiến máy tính PPP ngang hàng (máy tính tới đó bạn có kết nối bằng bộ điều giải) làm việc cổng ra. Máy tính của bạn sẽ gửi mọi gói tin không phải được gửi đến máy tính bên trong mạng cục bộ tới máy tính này, mà sẽ chuyển tiếp các gói tin đó. Đây là mặc định cho phần lớn ISP, vậy bạn rất có thể nên để lại tùy chọn này được bật |
Ég fékk ūennan pakka frá Eduardo. Em nhận được cái gói của Eduador gởi từ Colombia. |
Síðan, þegar þú ert alveg að verða búinn að koma þér fyrir, sérðu að stólpinn er að hefja sig upp að nýju — og þú þarft að pakka öllu saman aftur! Nhưng vừa khi sắp soạn xong, bạn thấy trụ mây cất lên—và bạn phải thu xếp hành lý lần nữa! |
Þú veltir fyrir þér hvort það taki því að pakka upp öllum eigum þínum. Bạn thắc mắc: “Có nên soạn hết hành lý ra không?”. |
Sæki upplýsingar um pakka Lấy thông tin về gói |
Setja skrár fjarlægra pakka í skyndiminni Cache file gói ở xa |
Sömuleiðis, það var pakka af outlandish bein fiskur krókar á hilluna á eld - stað, og mikill skutul standandi á höfði í rúminu. Tương tự như vậy, đã có một bưu kiện móc xương cá lạ lùng trên kệ trong lửa nơi, và harpoon cao đứng ở đầu giường. |
En ef þú fengir fallegan pakka að gjöf og í honum væri einmitt það sem þig vantaði, myndirðu þá ekki vilja vita hver hefði sent þér hann? Tuy nhiên, nếu bạn nhận được một kiện hàng được gói một cách đẹp đẽ chứa mọi thứ mà bạn cần, chẳng lẽ bạn không muốn biết ai đã gửi kiện hàng đến cho bạn hay sao? |
" Slík pappír gæti ekki verið keypt undir hálfri krónu pakka. " Giấy như vậy không thể được mua theo vương miện một nửa một gói. |
Muriel Singer var þar, og við vorum að tala um hlutina almennt þegar það var Bang við dyrnar og pakka var afhent. Muriel ca sĩ đã có, và chúng tôi đang nói về những điều nói chung khi có một tiếng nổ tại cửa và bưu kiện được chuyển giao. |
Ekki opna mína pakka. Đừng có mở quà của tôi. |
Aõeins hálfan pakka á dag. Không quá nửa gói mỗi ngày. |
Gary Lewis sendi mér pakka rétt áđur en hann dķ. Tay Gary Lewis này, đã gửi cho anh một gói ngay trước khi anh ta chết. |
Pakka glugga til vinstri Nén cửa sổ sang trái |
Ég pakka niđur og fer í kvöld. Tôi sẽ gói đồ đi vào sáng sớm. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pakka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.