पैमाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पैमाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पैमाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पैमाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đo, quy mô, thước, co giãn, qui mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पैमाना
đo(measure) |
quy mô(size) |
thước(ruler) |
co giãn(scale) |
qui mô(size) |
Xem thêm ví dụ
लगातार रेटिंग दिखाने के लिए, हम रेटिंग के पैमाने को बदलते रहते हैं और उन समीक्षाओं को हटा देते हैं जो Google के हिसाब से भरोसेमंद नहीं हैं या आपत्तिजनक हैं. Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề. |
4 यीशु मसीह—उसके संदेश का बड़े पैमाने पर असर 4 Chúa Giê-su—Sức mạnh của thông điệp ngài |
कई देश एक-दूसरे को मिटाने के लिए ऐसे विनाशकारी हथियार जमा कर रहे हैं, जिनमें बड़े पैमाने पर तबाही मचाने की शक्ति है। Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau. |
इससे पहले “राज्य का यह सुसमाचार” कभी इतने बड़े पैमाने पर प्रचार नहीं किया गया। ‘Tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời’ chưa từng được rao giảng đến mức độ rộng lớn như thế. |
क7-च यीशु की ज़िंदगी की खास घटनाएँ —गलील में बड़े पैमाने पर यीशु की सेवा (भाग 3) और यहूदिया में बाद की सेवा A7-E Các sự kiện chính trong đời sống trên đất của Chúa Giê-su—Thánh chức vĩ đại tại Ga-li-lê (Phần 3) và Giu-đê |
जैसे-जैसे आप अन्य मीट्रिक जोड़ते हैं और Y-अक्ष का पैमाना नए मानों के अनुसार बदलाव होता है, आपको चार्ट लाइन में बदलाव दिखाई दे सकते हैं. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
हमारे समय में, परमेश्वर के लोगों ने कैसे प्रचार के इस तरीके को बड़े पैमाने पर इस्तेमाल करना शुरू किया है? Làm thế nào phương pháp này đã được dân Đức Chúa Trời sử dụng rộng rãi vào thời nay? |
(यूहन्ना 12:6; 13:29) उसी तरह जब ज़रूरत पड़ी तो पहली सदी की कलीसियाओं ने चंदा जमा करके बड़े पैमाने पर लोगों को राहत पहुँचाने का इंतज़ाम किया।—प्रेरितों 2:44, 45; 6:1-3; 1 तीमुथियुस 5:9, 10. (Giăng 12:6; 13:29) Tương tự thế, các hội thánh vào thế kỷ thứ nhất cũng quyên góp khi có nhu cầu và tổ chức việc cứu trợ trên quy mô lớn.—Công-vụ 2:44, 45; 6:1-3; 1 Ti-mô-thê 5:9, 10. |
और कुछ केह नाही सकते लेकिन हमने इसे बड़े पैमाने पर उत्पादन करणे केलिए यह डिझाईन बनाया । Và một cái quan trọng nữa là nó được thiết kế cho việc sản xuất hàng loạt. |
यहोवा के साक्षी संसार में बड़े पैमाने पर हो रही घटनाओं को देखकर भी सावधान रहते हैं जिनके बारे में बाइबल ने भविष्यवाणी की थी। Trên một bình diện rộng lớn hơn, Nhân-chứng Giê-hô-va cũng lưu ý, xem xét các biến cố trên thế giới dưới ánh sáng của các lời tiên tri trong Kinh-thánh. |
उसने बताया कि उस वक्त महामारियाँ, अकाल और बड़े पैमाने पर युद्ध होंगे। Ngài nói giai đoạn này được đánh dấu bởi những chuyện như dịch lệ, đói kém và chiến tranh trên bình diện rộng lớn. |
पहली पूर्ण पैमाने की निकासी ने संघीय उड्डयन प्रशासन द्वारा दिए गए अधिकतम समय 90 सेकंड की बजाय ढाई मिनट का समय लगा और कई स्वयंसेवक घायल हो गए। Việc thử nghiệm sơ tán như thật đầu tiên mất 2 phút 30 giây thay vì tối đa 90 giây như yêu cầu bởi Cơ quan quản lý Hàng không Liên bang (FAA), và vài người tình nguyện đã bị thương. |
ये सारी समस्याएँ विश्व पैमाने पर बढ़ रही हैं, राष्ट्रों के पास इन्हें हल करने की ताकत कम पड़ रही है, और इससे पहले कि अंतर्राष्ट्रीय मदद आए, समस्याएँ परवान चढ़ती जाती हैं।” Những mối đe dọa toàn cầu đang gia tăng, phát triển nhanh hơn khả năng khắc phục chúng ở cấp quốc gia, và tiến nhanh hơn phản ứng ở cấp quốc tế”. |
प्रोटैटियम स्थिर है और स्वाभाविक रूप से होने वाले 99.9885% हाइड्रोजन को पूर्ण संख्या (न कि बड़े पैमाने पर) से बना देता है। Proti là ổn định và cấu thành nên 99.9885% các nguyên tử hydro trong tự nhiên. |
परीक्षा के विश्लेषणात्मक-लेखन खंड के दोनों निबंधों में प्रत्येक को 0 (न्यूनतम) से 6 (अधिकतम) के पैमाने पर दर्जा दिया जाता है। Mỗi bài tiểu luận trong phần viết phân tích đều được chấm trên 1 thang điểm từ 0 (tối thiểu) đến 6 (tối đa). |
हम इस बात से क्यों खुश हो सकते हैं कि सब जातियों के लोगों को इतने बड़े पैमाने पर गवाही दी जा रही है? Tại sao chúng ta vui mừng khi thấy công việc rao giảng cho muôn dân được thực hiện trên phạm vi rộng lớn như thế? |
अपने सारे वीडियो कैंपेन, विज्ञापन समूहों और विज्ञापनों में बड़े पैमाने पर बदलाव करें. Thực hiện thay đổi quy mô lớn trên quảng cáo, nhóm quảng cáo và chiến dịch video của bạn. |
३ चेला बनाने का काम ज़ोर पकड़ता है: इस २०वीं सदी में चेले बनाने का काम इतने बड़े पैमाने पर किया जा रहा है जितना पहले कभी नहीं किया गया! 3 Công việc đào tạo môn đồ phát triển mạnh: Công việc đào tạo môn đồ qui mô nhất mọi thời đại đang được thực hiện trong thế kỷ 20 này! |
विश्व का सैन्य और सामाजिक खर्च १९९६ (अंग्रेज़ी) कहता है: “नागरिकों के बीच क्रूर हिंसा में, लड़ाइयों की संख्या में, ढेरों शरणार्थी पैदा करने में, युद्धों में करोड़ों लोगों के मारे जाने में और ‘रक्षा’ के लिए इतने बड़े पैमाने पर खर्च करने में इतिहास में अब तक कोई सदी २०वीं सदी की बराबरी नहीं कर सकती।” Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”. |
Google Ads Editor की मदद से आप अपना समय बचा सकते हैं. साथ ही, बड़े पैमाने पर खातों को आसानी से प्रबंधित कर सकते हैं. Google Ads Editor có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và dễ dàng thực hiện hàng loạt nội dung thay đổi. |
4 आज हम ऐसे वक्त में जी रहे हैं जब यीशु की भविष्यवाणी आखिरी बार और बड़े पैमाने पर पूरी होगी। 4 Chúng ta đang sống trong thời kỳ lời tiên tri của Chúa Giê-su được ứng nghiệm lần cuối. |
14 लेकिन, इस भविष्यवाणी की और भी बड़े पैमाने पर पूर्ति होनी थी। 14 Tuy nhiên, lời tiên tri này có một sự ứng nghiệm rộng lớn hơn. |
ईसीपीसी स्मार्ट बोली लगाने का रूप है. जो व्यक्ति के अलग संदर्भ के लिए बोलियां सेट करने के लिए जनसांख्यिकी, ब्राउज़र, जगह और दिन के समय जैसे नीलामी-समय सिग्नल की बड़े पैमाने पर इस्तेमाल करती है, लेकिन टारगेट सीपीए और टारगेट आरओएएस जैसी दूसरी स्मार्ट बोली रणनीतियों की पूरी सीमा तक नहीं. ECPC là một hình thức Đặt giá thầu thông minh sử dụng nhiều tín hiệu tại thời điểm đấu giá như nhân khẩu học, trình duyệt, địa điểm và thời gian trong ngày để điều chỉnh giá thầu cho bối cảnh duy nhất của ai đó, chứ không phải toàn bộ phạm vi như các chiến lược Đặt giá thầu thông minh khác, chẳng hạn như như CPA mục tiêu và ROAS mục tiêu. |
ऊगरीट में एजियन, अनातुलिया, बाबुल, मिस्र और मध्य पूर्व के दूसरे भागों से व्यापारी आकर, धातुओं, कृषि उत्पादनों साथ ही बड़े पैमाने पर ऊगरीट में बनायी गयी दूसरी चीज़ों का व्यापार करते थे। Tại Ugarit, các thương gia từ Aegean, Ai Cập, Anatolia, Ba-by-lôn, và những nơi khác ở Trung Đông buôn bán kim loại, nông phẩm, và vô số sản phẩm địa phương. |
उन्होंने यीशु मसीह की आज्ञा के मुताबिक सब जातियों के लोगों को सिखाने का काम बड़े पैमाने पर शुरू किया। Một đợt rao giảng bao quát đã bắt đầu nhằm dạy cho dân các nước giữ lấy những điều mà Đấng Christ đã truyền cho môn đồ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पैमाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.