omówić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omówić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omówić trong Tiếng Ba Lan.
Từ omówić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thảo luận, 討論, bàn cãi, tranh luận, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omówić
thảo luận(to discuss) |
討論(discuss) |
bàn cãi(discuss) |
tranh luận(discuss) |
bàn(discuss) |
Xem thêm ví dụ
Nadzorca szkoły przeprowadzi 30-minutową ustną powtórkę materiału omówionego w tygodniach od 5 września do 6 listopada włącznie. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
Przed wtorkowym zebraniem nadzorca spotyka się z koordynatorem lub innym miejscowym starszym, żeby omówić kwestie, które mu się nasunęły w trakcie przeglądania dokumentów zborowych. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Omówienie z udziałem obecnych materiału z książki Prowadzenie rozmów, strona 9, akapity 1 i 2. Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2. |
5 Jeżeli brat z komitetu służby poprosi cię o prowadzenie studium biblijnego z nieczynnym głosicielem, być może wystarczy omówić z nim tylko wybrane rozdziały z podręcznika „Miłość Boża”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Co omówimy w tym artykule? Bài này sẽ xem xét điều gì? |
• Czego się nauczyłeś z omówionych tu przykładów skrajnie odmiennych wyborów? • Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét? |
Później ów duchowny zastanawiał się nad wieloma innymi osobami potrzebującymi Biblii i omówił tę sprawę z przyjaciółmi w Londynie. Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn. |
Omówienie z udziałem obecnych materiału z podręcznika Szkoła teokratyczna, od strony 236 do strony 237, akapit 2. Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2. |
W tym czasopiśmie omówiono trzy powszechne kłamstwa o Bogu, przez które wielu ludziom trudno się do Niego zbliżyć”. Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”. |
Następnie przy pomocy tej listy krótko omów fabułę historii z rozdziałów: Mosjasz 19–20. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
omówiliśmy w ciągu miesiąca i Michael został głosicielem. Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm. |
Książkę Wiedza opracowano z myślą o przygotowaniu zainteresowanych do „Pytań dla zgłaszających się do chrztu”, zawartych w dodatku do książki Zorganizowani, który omówią z nimi starsi. Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
Zanim twoje dziecko wyjdzie do szkoły, powiedz mu coś zachęcającego, omów z nim tekst dzienny albo się z nim pomódl. Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện. |
Dokładnym omówieniem poznania, panowania nad sobą, wytrwałości, pobożności, przywiązania braterskiego i miłości zajmiemy się w następnych numerach. Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến. |
Omówienie z udziałem obecnych materiału z podręcznika Szkoła teokratyczna, strony 71-73. Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. |
(b) Co omówimy w tym i następnym artykule? (b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này và bài tới? |
Omów, jak można ich użyć do nawiązania rozmowy. Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện. |
Może Danton chciał omówić plan rosyjski. Tôi tưởng là vì anh ấy muốn LeAnn tham gia kế hoạch với phía Nga. |
▪ Odczytaj i omów przynajmniej jeden werset biblijny, uwzględniając zainteresowania i potrzeby rozmówcy. ▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó. |
W tym wydaniu Strażnicy omówiono, czego Biblia uczy na temat życia i śmierci. Số Tháp Canh này cho biết Kinh Thánh nói gì về sự sống và cái chết. |
W artykule tym omówiono trzy dziedziny życia, w których możemy dowodzić, że pragniemy ‛trwać w miłości Bożej’ (Judy 21). Bài này bàn về ba cách mà chúng ta có thể giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời (Giu 21). |
Omówienie za pomocą pytań i odpowiedzi materiału z książki Czego uczy Biblia?, strony 206 do 208. Thảo luận với cử tọa theo lối vấn đáp, dựa trên sách Kinh Thánh dạy, trang 206 - 208. |
Pierwszy symbol — drzewo z białym owocem — omówcie wspólnie. Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng. |
„Serwisy społecznościowe — unikaj pułapek” (15 min): Omówienie z udziałem obecnych. “Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận. |
(b) Jakie przykłady teraz omówimy? (b) Chúng ta sẽ xem xét về những nhân vật nào trong Kinh Thánh? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omówić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.