oddać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oddać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oddać trong Tiếng Ba Lan.

Từ oddać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trả, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oddać

trả

verb

Więc kiedy oddam te torby, nie ukatrupią nas.
Hơn nữa, tôi sẽ đem trả cái này lại để họ không giết chúng ta.

trả lại

verb

Chciałybyśmy to oddać, ale właścicielka nie podpisała się imieniem.
Chúng thần nên trả lại, nhưng chủ nhân không ghi tên.

Xem thêm ví dụ

Musiała ją oddać zanim go zostawiła.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Nawet gdyby Jehowa nie przewidział życia wiecznego dla swych wiernych czcicieli, i tak pragnąłbym prowadzić życie nacechowane zbożnym oddaniem (1 Tymoteusza 6:6; Hebrajczyków 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
20 Nawet prześladowania ani więzienie nie są w stanie zamknąć ust oddanym Świadkom Jehowy.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Przecież wdzięczność za ogrom miłości okazanej przez Boga i Chrystusa skłoniła nas już do tego, by oddać swe życie Jehowie i zostać uczniami Jezusa (Jana 3:16; 1 Jana 4:10, 11).
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Oddam mu kiedyś.
Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố.
Na przykład oddane Bogu osoby nieraz mogą się zastanawiać, czy rzeczywiście warto tak szczerze się wysilać.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
Chcemy spędzać czas z naszymi dziećmi, ale też chcemy oddać się naszemu ulubionemu hobby.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Chrześcijanie powinni pamiętać, że oddali się Bogu i zobowiązali ‛miłować Go całym sercem, całą duszą, całą siłą, i całym umysłem’ (Łukasza 10:27).
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
Kto oddałby to, co wie o osobowości Boga i o Boskim Planie, gdyby mu proponowano cały świat?
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
Ah! jak radośnie nam oddać się do zguby!
Ah! làm thế nào vui vẻ chúng tôi ủy thác chính mình để diệt vong!
Był on oddany jej ojcu po jej śmierci.
Nó được trao cho bố cô ngay sau khi cô qua đời.
Dla chrześcijan oddanie się Bogu i chrzest to kroki niezbędne do zapewnienia sobie Jego przychylności.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
W pewnym przekładzie fragment ten oddano następująco: „Zgarniasz ich w sen śmierci” (New International Version).
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
Nie chcesz mi oddać moich przyjaciół...... więc nie dostaniesz ani tablicy ani kombinacji
Nếu không trả các bạn tôi, ông sẽ không có mã tổ hợp, cũng không có tấm bùa.Được rồi!
Gdy sprowadzi zagładę na niegodziwców w czasie Armagedonu, także ocali osoby przejawiające zbożne oddanie.
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
Osoby, które chcą usymbolizować chrztem swe oddanie Bogu, powinny jak najszybciej powiadomić o tym nadzorcę przewodniczącego.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Po prostu oddaj mi taśmę.
Cứ trả cuộn băng lại cho em.
W roku 1943 usymbolizowałem swe oddanie się Bogu przez chrzest w wodzie.
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
18 Oddanie dotyczy całego naszego życia.
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
Z czasem zaczęli głosić rodakom i oddali swe życie Jehowie.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
Potrzebujemy oddania w przestrzeganiu zasad przekazanych w boski sposób.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
Czy próbuje mnie upokorzyć swym świeżym oddaniem?
Hắn tìm cách hạ nhục ta với quyền năng mới của hắn sao?
Tam śmiertelnie pobili jakiegoś nastolatka, bo nie chciał im oddać swojej skórzanej kurtki.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
Oddaj ostateczne odpowiedzi na wszystkie pytania w terminie wyznaczonym przez nauczyciela.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
Patriarcha Jakub na łożu śmierci tak prorokował o tym przyszłym władcy: „Nie oddali się berło od Judy ani laska rozkazodawcy spomiędzy jego stóp, aż przyjdzie Szilo; i jemu będzie się należeć posłuszeństwo ludów” (Rodzaju 49:10).
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oddać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.