Oda do radości trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Oda do radości trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Oda do radości trong Tiếng Ba Lan.
Từ Oda do radości trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Ode hoan ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Oda do radości
Ode hoan ca
|
Xem thêm ví dụ
Ostatnie takty " Ody do radości " uruchomią bombę. Nghe này, tôi nghĩ câu cuối của vở " Ode To Joy " sẽ kích hoạt quả bom. |
" Oda do radości " zakończy się z hukiem. Vở " Ode to Joy " sẽ kết thúc bằng một tiếng bang. |
Czyż istnieje większy powód do radości od tego, że możemy pokładać ufność i szukać schronienia w Jehowie, który jest naszą Twierdzą? Chúng ta vui mừng vì có thể đặt sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va, là đồn lũy của chúng ta và là Đấng chúng ta nương náu. Có thể nào có lý do tốt hơn để vui mừng chăng? |
10 Do skutecznego głoszenia od domu do domu i czerpania z tego radości przyczyniają się praktyczne zbiórki do służby polowej. 10 Những buổi nhóm rao giảng thiết thực góp phần giúp chúng ta đạt hiệu quả và có niềm vui khi rao giảng từng nhà. |
Od razu poczuł do nich sympatię i z radością wysłuchał ich przesłania. Anh cảm thấy họ có sức lôi cuốn và vui vẻ lắng nghe sứ điệp của họ. |
Nie posiadałem się z radości, gdy mogłem od domu do domu nosić gramofon i odtwarzać nagrane wykłady. Những giây phút vui nhất của tôi là khi tôi được mang máy hát đi từ nhà này sang nhà kia và cho nghe những bài giảng được thâu sẵn. |
W następnym artykule wykazano, że kto tak jak oni opowiedział się za wolnością otrzymaną od Boga, ten ma wiele powodów do radości. Như chúng ta sẽ thấy trong bài kế tiếp, nếu bạn cùng họ ủng hộ sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho, bạn có nhiều lý do để vui mừng. |
Wasz spokój umysłu, wasza pewność odpowiedzi na nurtujące pytania, wasza ostateczna radość zależy od zaufania do Ojca Niebieskiego i Jego Syna Jezusa Chrystusa. Sự an tâm, sự tin chắc của các anh chị em vào những giải đáp cho các vấn đề đau buồn, niềm vui tột bực của các anh chị em phụ thuộc vào sự tin cậy của các anh chị em nơi Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, là Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ich przykład i budujące towarzystwo pomogą mu nabierać wprawy w głoszeniu od domu do domu i czerpać z tego radość. Nhờ gương tốt của những người công bố này và qua sự kết hợp với họ, học viên sẽ được giúp để phát triển năng khiếu và tìm được niềm vui trong thánh chức rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
Dlatego w takich chwilach od razu modlę się do Jehowy, bym mógł odczuwać radość. Vì thế, khi cảm thấy xuống tinh thần, ngay lập tức tôi cầu nguyện xin được ban cho niềm vui. |
W jakim położeniu znajduje się lud Boży od roku 1919 i jaki ma dzięki temu powód do radości? Trạng thái nào giữa dân sự của Đức Chúa Trời đã trở nên rõ ràng kể từ năm 1919, cho họ lý do nào để vui mừng? |
6 Radość pochodząca od Jehowy dodaje nam sił do popierania prawdziwego wielbienia. 6 Nhờ sự vui mừng mà Đức Giê-hô-va ban cho, chúng ta được thêm sức để đẩy mạnh sự thờ phượng thật. |
W tej cyfrowej erze możemy błyskawicznie przenieść się do miejsc i zajęć, które potrafią szybko odciągnąć nas od tego, co jest konieczne do osiągnięcia w życiu trwałej radości. Trong thời đại kỹ thuật số này, chúng ta có thể nhanh chóng tự mang mình đi đến những nơi chốn và các hoạt động mà có thể nhanh chóng loại bỏ chính mình khỏi những gì là cần thiết cho một cuộc sống tràn đầy niềm vui lâu dài. |
Wciąż jestem pionierem, a Mercedes od czasu do czasu podejmuje służbę pomocniczą. Głoszenie sprawia jej wielką radość. Hiện tôi vẫn còn làm tiên phong và Mercedes thỉnh thoảng làm tiên phong phụ trợ. Vợ tôi rất yêu thích công việc rao giảng. |
Czyż dla każdego z nas — niezależnie od tego, jak poznaliśmy prawdę — nie powinien to być powód do radości? Dù nhận sự thật qua cách nào, chẳng phải điều này mang lại niềm vui cho chúng ta sao? |
Nie pozwólcie, by gęsta mgła moralnego zepsucia i deprawujące głosy świata odciągnęły was od waszych celów, od życia z zachowaniem norm, od radości towarzystwa Ducha Świętego i od godności wejścia do świętych świątyń. Đừng để cho màn sương mù dày đặc của sự ô nhiễm đạo đức và những tiếng nói gièm pha của thế gian ngăn cản các em đạt được các mục tiêu của mình, hãy sống theo các tiêu chuẩn, vui hưởng sự đồng hành của Đức Thánh Linh, và được xứng đáng để vào đền thờ thánh. |
Kiedy wróciłem do Ellensburga, dalej głosiłem od drzwi do drzwi, a teraz, po upływie 70 lat, praca ta wciąż sprawia mi wiele radości. Tôi tiếp tục làm công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia khi tôi trở về Ellensburg, và giờ đây, gần 70 năm sau, công việc ấy vẫn là một niềm vui lớn đối với tôi. |
Przesłanie Siostry Bingham może pomóc członkom kworum lub Stowarzyszenia Pomocy zrozumieć, jak znaleźć radość, niezależnie od życiowych trudności, gdy przychodzimy do Chrystusa. Sứ điệp của Chị Bingham có thể giúp các thành viên trong Hội Phụ Nữ hoặc nhóm túc số hiểu cách tìm được niềm vui, bất chấp những khó khăn của cuộc sống, khi chúng ta đến cùng Đấng Ky Tô. |
Przesłanie Siostry Bingham może pomóc członkom kworum lub Stowarzyszenia Pomocy zrozumieć, jak znaleźć radość, niezależnie od życiowych trudności, gdy przychodzimy do Chrystusa. Sứ điệp của Chị Bingham có thể giúp các tín hữu trong Hội Phụ Nữ hoặc nhóm túc số hiểu cách tìm được niềm vui, bất chấp những khó khăn của cuộc sống, khi chúng ta đến cùng Đấng Ky Tô. |
Musimy pielęgnować pozytywny i nacechowany docenianiem stosunek do otrzymywanych od Boga błogosławieństw oraz przywilejów służby; w zachowywaniu radości pomaga także świadomość, że stosując się do praw zawartych w Biblii, sprawiamy Bogu zadowolenie (15.1, strona 16). Chúng ta nên vun trồng một quan điểm tích cực và biết ơn đối với các ân phước và đặc ân phụng sự mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, và chúng ta chớ bao giờ quên rằng chúng ta làm hài lòng Đức Chúa Trời khi vâng theo Lời Ngài.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 16, 17. |
Niezależnie od tego, czy ludzie interesują się naszym orędziem, czy też nie, kluczem do radości jest właściwe nastawienie. Thái độ của chúng ta đóng vai trò chính yếu để tìm thấy niềm vui trong thánh chức, dù người ta có chú ý đến thông điệp hay không. |
Czy zaznajesz radości z posługiwania się tą broszurą, gdy głosisz od domu do domu, w miejscach publicznych bądź nieoficjalnie? Bạn đã dùng sách mỏng này khi đi rao giảng từng nhà, rao giảng ở nơi công cộng hay làm chứng bán chính thức chưa? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Oda do radości trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.