objąć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objąć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objąć trong Tiếng Ba Lan.
Từ objąć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ôm, ôm chặt, ôm ghì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objąć
ômverb I w tym dniu mój ojciec obejmie moją matkę. Và vào ngày đó, cha tôi sẽ ôm chặt lấy mẹ tôi. |
ôm chặtverb I w tym dniu mój ojciec obejmie moją matkę. Và vào ngày đó, cha tôi sẽ ôm chặt lấy mẹ tôi. |
ôm ghìverb |
Xem thêm ví dụ
Mimo iż nadal widać było zranione uczucia ojca, to ze łzami w oczach przyjął przeprosiny i tych dwóch mężczyzn objęło się w duchu zrozumienia. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Kiedy Królestwo Boże objęło władzę? Khi nào Nước Đức Chúa Trời bắt đầu cai trị? |
Można by rozszerzyć analizę statystyczną tego typu, by objąć nią wszystkie przeróżne dzieła pana Haringa w celu ustalenia, w którym okresie artysta preferował jasnozielone koła albo różowe kwadraty. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Ta przepowiedziana działalność, kierowana przez Chrystusa z jego niebiańskiego tronu, jest jeszcze w toku i ty jesteś nią objęty. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Znaczna część pozycji przywódczych jest objęta przez siostry. Nhiều vai trò lãnh đạo là do các chị em phụ nữ của chúng ta cung ứng. |
Musieliśmy czuwać przez całą noc, ponieważ ogień mógł objąć również nasz blok. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. |
13 Reformy Ezechiasza i Jozjasza mają swój odpowiednik we wspaniałym przywróceniu czystego wielbienia wśród prawdziwych chrześcijan po objęciu władzy przez Jezusa Chrystusa w roku 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Objąłem biskupa ramieniem, żeby podtrzymać go — zarówno fizycznie jak i duchowo. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Musimy wymyślić odpowiedzialne rozwiązania, które obejmą kwestie prywatne oraz kwestie bezpieczeństwa i odpowiedzialności, ale jednocześnie dadzą nam tę perspektywę. Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay. |
Kampanią tą objęto między innymi dwa sąsiadujące ze sobą miasta w okręgu Miaoli. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
Rozszerzyło się ono stamtąd na całą Judeę, objęło Samarię i w końcu dotarło „do najodleglejszego miejsca na ziemi”. Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”. |
Podobnie ze zlikwidowania skutków grzechu Adama skorzystają miliony jego potomków, ale jego to nie obejmie”. Tương tự như thế, việc thanh toán một món nợ của A-đam đem lợi ích cho hàng triệu con cháu ông —nhưng A-đam thì không được hưởng”. |
Oznajmili, że polecono im przeprowadzić w moim domu rewizję i znaleźć publikacje Świadków Jehowy — organizacji objętej zakazem działalności. Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành. |
Jednak Bóg dał mu przesłanie, że Święci w Dniach Ostatnich, objęci przymierzem, by ufać Bogu i Jego upoważnionym sługom, staną się światłością dla jego ludu. Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy. |
Sharon i ja razem go objęliśmy. Sharon và tôi ôm lấy cậu thiếu niên ấy chung với mọi người. |
Każdy witał nas tam przez podanie ręki lub brał w objęcia, jakbyśmy byli starymi przyjaciółmi. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
22:30 — Czy ten wyrok anulował prawo Jezusa Chrystusa do objęcia tronu Dawida? 22:30—Chiếu chỉ này có hủy quyền của Chúa Giê-su được lên ngai Đa-vít không? |
Prawdziwy pokój musiałby zatem objąć także ognisko domowe. Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình. |
Coates i Murphy, obejmą pierwszą wartę! Coates, Murphy, gác phiên đầu tiên. |
Już chyba wtedy zmierzał do objęcia tronu, uznając zamordowanie Amnona za łatwy sposób pozbycia się rywala. (2 Sa-mu-ên 13:28, 29) Tuy nhiên, rất có thể là lúc đó Áp-sa-lôm đã có ý đoạt ngôi rồi, và xem việc giết Am-nôn là một cách thuận lợi để loại trừ một thù địch. |
Jakiś czas po śmierci Nerona, rzymskiego imperatora, Wespazjan postanawia wyruszyć do Rzymu i objąć tron cesarski. Zostawia jednak Tytusa, by dokończył kampanię w Judei. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
Nie obejmie ono tych, którzy rozmyślnie grzeszyli przeciwko duchowi świętemu upartym przeciwstawianiem się przejawom działania owej czynnej siły Bożej lub jej kierownictwu (Mateusza 23:15, 33; Hebrajczyków 6:4-6). Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
35 Potem Jehu spoczął ze swoimi praojcami i pochowano go w Samarii, a władzę po nim objął jego syn Jehoachaz+. 35 Rồi Giê-hu yên nghỉ cùng tổ phụ và được chôn tại Sa-ma-ri. Con trai ông là Giê-hô-a-cha+ lên ngôi kế vị. |
Noe został zabity, a rządy objął jego syn Limhi. Về sau Nô Ê bị giết chết, và con trai của ông là Lim Hi trị vì. |
16 Mówiąc o osobach objętych nowym przymierzem, Jehowa obiecał: „Przebaczę ich przewinienie, a ich grzechu już więcej nie wspomnę” (Jeremiasza 31:34). 16 Về những người trong giao ước mới, Đức Giê-hô-va hứa: “Ta sẽ tha sự gian-ác chúng nó, và chẳng nhớ tội chúng nó nữa”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objąć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.