नवीनीकरण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नवीनीकरण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नवीनीकरण trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नवीनीकरण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nâng cấp, cập nhật, nâng cấp phần mềm, đổi mới, làm mới lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नवीनीकरण

nâng cấp

(upgrade)

cập nhật

(update)

nâng cấp phần mềm

đổi mới

(renovation)

làm mới lại

(renovate)

Xem thêm ví dụ

फ़िलहाल, उपयोगकर्ता मौजूदा दर पर अपनी सदस्यताओं का अपने आप नवीनीकरण करने की सुविधा का इस्तेमाल करते हैं, भले ही सदस्यता की अवधि के दौरान स्टोर की कीमतों में बदलाव हुआ हो.
Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó.
बिल कॉपसन उस देश में सात साल रहा, पर एक साल के बाद मेरे वीज़ा का नवीनीकरण न होने की वजह से मुझे वह देश छोड़ना पड़ा।
Anh Bill Copson ở lại được bảy năm, nhưng tôi thì không thể gia hạn giấy thị thực sau năm đầu; như vậy tôi phải rời nước này.
एट्रिब्यूशन विंडो की समय सीमा खत्म होने से पहले होने वाले हर दूसरे कन्वर्ज़न के साथ, उसका एक साल के लिए नवीनीकरण किया जाता है.
Thời lượng phân bổ được gia hạn trong 1 năm mỗi lần có một lượt chuyển đổi diễn ra sau đó trước khi hết hạn.
बहरहाल, गिरजे के प्रगतिशील सदस्यों के जोश पर प्रतिबंध लगाने के लिए वर्तमान पोप द्वारा परिषद के तथाकथित नवीनीकरण पर अचानक रोक लगा दी गयी।
Tuy nhiên, giáo hoàng đương thời bất ngờ ra lệnh ngưng cái gọi là đổi mới của công đồng để kiềm hãm tinh thần của những thành viên cấp tiến trong giáo hội.
** नोट: रजिस्ट्री मूल्य निर्धारण दिशानिर्देशों के कारण, अगर आपने 1 अक्टूबर, 2016 से पहले Google Domains की ओर से किसी भिन्न कीमत पर अपना .company डोमेन खरीद लिया है, तो आपका नवीनीकरण उस मूल कीमत पर जारी रहेगा
**Lưu ý: Do các nguyên tắc về đăng ký, nếu bạn mua tên miền .company từ Google Domains ở một vị trí khác Giá trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, gia hạn của bạn sẽ tiếp tục ở mức giá ban đầu đó.
** नोट: यदि आपने 1 अक्टूबर, 2016 से पहले कम मूल्य पर Google डोमेन में अपना .cleaning डोमेन खरीदा है, तो आपके नवीनीकरण उस मूल कम कीमत पर जारी रहेगा जब तक कि आपकी पंजीकरण में कोई बाधा नहीं है (जैसे।
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .cleaning trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
जब आप अपना डोमेन नाम खरीद लेते हैं, तो आपको वार्षिक रूप से इसका नवीनीकरण करना होता है.
Sau khi bạn mua tên miền, bạn cần gia hạn tên miền hàng năm.
अगर कीमतों में हुए बदलाव की जानकारी इस समय तक नहीं मिलती है, तो सदस्य अपने आप मौजूदा दर पर अपनी सदस्यता का नवीनीकरण कर लेंगे.
Nếu nhà xuất bản không gửi mức giá thay đổi trong thời gian trên, thì người đăng ký sẽ tự động gia hạn với mức giá hiện tại.
सदस्यता ऑर्डर आईडी के आखिर में नवीनीकरण अवधि का नंबर शामिल होता है.
ID đặt hàng đăng ký bao gồm số chu kỳ gia hạn ở cuối.
कभी-कभी मैं राज्यगृह में सभाओं में उपस्थित हुआ, और मैंने प्रहरीदुर्ग के अपने अभिदान का नवीनीकरण करवाया।
Thỉnh thoảng tôi dự buổi họp tại Phòng Nước Trời, và tôi lại đặt tạp chí Tháp Canh dài hạn.
अगर परमेश्वर ने पृथ्वी द्वारा स्वयं का नवीनीकरण करने की प्राकृतिक प्रक्रियाएँ नहीं बनायी होतीं, तो हमारा पार्थिव घर जीवन का पोषण नहीं करता, और संभवतः मनुष्य काफ़ी समय पहले ही अपनी गन्दगी में घुटकर मर गया होता।
Nếu Đức Chúa Trời không tạo ra trái đất với khả năng tự đổi mới, thì đất sẽ không cung dưỡng sự sống và loài người hẳn đã bị ngộp thở bởi rác rến do chính họ thải ra.
इस बारे सोचें कि आपका घर कैसे बनाया गया था या आपकी रसोई का नवीनीकरण आमतौर पर, एक सामान्य ठेकेदार होता है जो प्रयासों के समन्वय हेतु ज़िम्मेदार होता है।
Hãy nghĩ về cách nhà của bạn được xây hoặc bếp của bạn được cải tạo.
२० मि: अग्रिम चिकित्सा निदेश-पत्र/निर्मुक्ति कार्ड के नवीनीकरण का समय।
20 phút: Đến kỳ phải điền Thẻ chỉ dẫn điều trị/Miễn tố mới.
** नोट: रजिस्ट्री मूल्य निर्धारण दिशानिर्देशों के कारण, अगर आपने 1 अक्टूबर, 2016 से पहले Google Domains की ओर से किसी भिन्न कीमत पर अपना .business डोमेन खरीद लिया है, तो आपका नवीनीकरण उस मूल कीमत पर जारी रहेगा
**Lưu ý: Do các nguyên tắc về đăng ký, nếu bạn mua tên miền .business từ Google Domains ở một vị trí khác Giá trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, gia hạn của bạn sẽ tiếp tục ở mức giá ban đầu đó.
अगर आपने पुरानी कीमतों में मेमोरी सदस्यता खरीदी थी, तो जब तक आप अपग्रेड किया जाना नहीं चुनते या जब तक आपकी भुगतान जानकारी का समय खत्म नहीं हो जाता है, तब तक आप अपनी सदस्यता का नवीनीकरण कर सकते हैं.
Nếu mua gói đăng ký bộ nhớ theo gói giá cũ, thì bạn có thể gia hạn gói đăng ký của mình cho đến khi chọn nâng cấp hoặc cho đến khi thông tin thanh toán hết hạn.
** नोट: यदि आपने 1 अक्टूबर, 2016 से पहले कम मूल्य पर Google डोमेन में अपना .camp डोमेन खरीदा है, तो आपके नवीनीकरण उस मूल कम कीमत पर जारी रहेगा जब तक कि आपकी पंजीकरण में कोई बाधा नहीं है (जैसे।
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .camp trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
उस मामले में, अगर सदस्यता की अवधि के दौरान कीमत में बदलाव हुआ है, तो नवीनीकरण करने के समय सदस्यों को एक सूचना भेजी जाएगी. इससे सदस्य नई दर पर अपनी सदस्यता का नवीनीकरण कर पाएंगे.
Trong trường hợp đó, chúng tôi sẽ gửi cho người đăng ký thông báo về mức giá đã thay đổi trong thời hạn đăng ký trước thời điểm gia hạn để họ quyết định xem có gia hạn theo mức giá mới này hay không.
आने वाले समय में, हम यह सुविधा दे सकते हैं कि उपयोगकर्ता की ओर से अपनी सदस्यता का नवीनीकरण करने पर उसकी कीमत बढ़ाई जा सके.
Trong tương lai, chúng tôi có thể cho phép tăng giá gói đăng ký khi người dùng gia hạn.
** नोट: यदि आपने 1 अक्टूबर, 2016 से पहले कम मूल्य पर Google डोमेन में अपना .dog डोमेन खरीदा है, तो आपके नवीनीकरण उस मूल कम कीमत पर जारी रहेगा जब तक कि आपकी पंजीकरण में कोई बाधा नहीं है (जैसे।
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .dog trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
** नोट: यदि आपने 1 अक्टूबर, 2016 से पहले कम मूल्य पर Google डोमेन में अपना .tech डोमेन खरीदा है, तो आपके नवीनीकरण उस मूल कम कीमत पर जारी रहेगा जब तक कि आपकी पंजीकरण में कोई बाधा नहीं है (जैसे।
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .tech trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
ग्रामीण चीन में आर्थिक नवीनीकरण हुये हैं।
Có các cải cách tài chính ở cách vùng nông thôn Trung Quốc.
** नोट: यदि आपने 1 अक्टूबर, 2016 से पहले कम मूल्य पर Google डोमेन में अपना .plumbing डोमेन खरीदा है, तो आपके नवीनीकरण उस मूल कम कीमत पर जारी रहेगा जब तक कि आपकी पंजीकरण में कोई बाधा नहीं है (जैसे।
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .plumbing trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
अगर आप Gmail का इस्तेमाल करते हैं और अपने आप नवीनीकरण नहीं हो पाता है, तो आपका मेमोरी प्लान सात दिनों के लिए बढ़ा दिया जाएगा और आपके पास अपनी भुगतान जानकारी को बदलने के लिए सात दिन होंगे.
Nếu bạn sử dụng Gmail và quá trình tự động gia hạn không thành công, thì gói bộ nhớ của bạn sẽ kéo dài thêm 7 ngày và bạn sẽ có 7 ngày để cập nhật thông tin thanh toán.
मेमोरी खरीदने की डिफ़ॉल्ट सेटिंग के चलते, आपकी सदस्यता के खत्म होने पर अपने आप उसका नवीनीकरण हो जाता है.
Theo mặc định, giao dịch mua bộ nhớ được đặt tự động gia hạn khi gói đăng ký của bạn kết thúc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नवीनीकरण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.