नस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नस trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thần kinh, 神經. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नस

thần kinh

adjective noun

यह बैसिलस नसों, हड्डियों, आँखों और कुछ अंगों को नुकसान पहुँचाता है।
Vi khuẩn phá hại các dây thần kinh, xương, mắt và một số bộ phận.

神經

adjective noun

Xem thêm ví dụ

+ 32 इसीलिए आज तक इसराएली लोग जानवर की जाँघ के जोड़ की नस नहीं खाते क्योंकि उस आदमी ने याकूब की जाँघ के जोड़ का वह हिस्सा छुआ था जहाँ नस होती है।
+ 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi.
इसकी वज़ह से मेरे घुटने के नीचे की नसें बेजान हो गईं और ठीक होने में मुझे तीन महीने लग गए।
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
और पूरे शरीर में एक भी ऐसा अंग नहीं है जो बेकार हो; न ही छोटी-से-छोटी माँस-पेशी या हड्डी बेकार होती है, और ना ही कोई नस बेकार होती है।
Tuy nhiên, không có gì trong thân thể—không bắp thịt, dây thần kinh, mạch máu nào—là vô dụng.
ऑपरेशन में काम आनेवाले औज़ार: कुछ औज़ार खून की नसों की चीर-फाड़ करने के साथ-साथ, फौरन उन्हें सील भी कर देते हैं।
Dụng cụ giải phẫu: Một số dụng cụ vừa cắt vừa hàn kín các mạch máu.
2 जी हाँ, इंसान के शरीर में बहुत-से हिस्से या अंग हैं और हरेक का कुछ-न-कुछ ज़रूरी काम है, चाहे वह एक नस हो या मांस-पेशी या कोई अंग।
2 Thật vậy, cơ thể con người có nhiều phần, hay bộ phận, và mỗi bộ phận thực hiện một nhiệm vụ cần thiết.
ऑप्टिक डिस्क या अंध-बिन्दु में नसों के रेशे साथ मिलकर ऑप्टिक नर्व बनते हैं
Điểm mù, nơi các sợi thần kinh tập hợp lại thành thần kinh thị giác
तो क्या इसका यह मतलब होगा कि आप शराब मुँह से तो नहीं पी सकते, मगर नसों के ज़रिए शरीर में ज़रूर चढ़वा सकते हैं?
Phải chăng điều đó có nghĩa là bạn không được uống nhưng có thể chích vào mạch máu?
इस वजह से न सिर्फ जबड़े में पायी जानेवाली नसें सुरक्षित रहती हैं, बल्कि जबड़े में कुछ जगहों पर चीज़ों को भाँपने की इतनी कमाल की काबिलीयत होती है, कि इंसान इसे अब तक माप नहीं पाया है।
Cấu trúc này vừa bảo vệ các sợi thần kinh trong hàm, vừa cung cấp độ nhạy cảm.
समय के चलते इन दवाइयों का सिर्फ असर ही कम नहीं हो जाता, बल्कि इससे कुछ लोगों को काफी खतरनाक साइड एफॆक्ट्स भी होते हैं, जैसे खून में ज़रूरी कोशिकाओं की कमी, खून न जमना, और हाथ-पैर की नसों को नुकसान पहुँचना।
Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân.
यह समझते हुए कि रोम के साथ भावी संघर्ष मौखिक व्यवस्था के संचारण को ख़तरे में डाल सकते हैं, जूडाह ह-नसी ने इसे एक ऐसा रूप देने का निश्चय किया जो इसे सुरक्षित रख पाता।
Ý thức rằng các cuộc đụng độ trong tương lai với chính quyền La Mã có thể gây nguy hại đến việc truyền đạt luật truyền khẩu, Judah ha-Nasi quyết tâm lập một cấu trúc cho luật truyền khẩu để bảo đảm sự tồn tại của nó.
असल में, जूडाह ह-नसी के समय में रबीनी अकादमियों में जिन बातों पर चर्चा की जाती थी और जो सिखाया जाता था, इसमें उसका सार था।
Thật ra, sách ấy tóm tắt những gì đã được thảo luận và được dạy trong các học viện ra-bi trong thời của Judah ha-Nasi.
और हड्डियों और नसों से मुझे जोड़ा।
Dùng xương và gân dệt thành con.
उदाहरण के लिए, नशीली दवाओं को नसों में इंजेक्शन के ज़रिए लेते हुए दिखाने वाली किसी डॉक्यूमेंट्री को स्वीकार किया जा सकता है, लेकिन यह सभी दर्शकों के लिए उपलब्ध नहीं होगा.
Ví dụ: phim tài liệu về việc sử dụng ma túy qua đường tĩnh mạch có cảnh tiêm chích ma túy có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả.
जैसे जैसे पीयूष ग्रंथि बढ़ती है वह मस्तिष्क में दृष्टि की नस को दबाने लगती है परिणामस्वरूपं महाकायता वाले व्यक्ति या तो दोहरी दृष्टि या निकटदृष्टि होते हैं।
Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng.
उसने १८ महीने जेल की सज़ा काटी मगर वहाँ भी उसने भूख हड़तालों में हिस्सा लेकर और एक बार अपनी कलाई की नस काटने के ज़रिए अपनी राजनीतिक सरगर्मी जारी रखी।
Anh bị tù 18 tháng, nhưng ngay cả khi trong tù anh tiếp tục hoạt động chính trị, tham gia những cuộc biểu tình tuyệt thực và có lần tự cắt cổ tay mình.
4 अगर दबाव बढ़ जाए तो आँखों के पीछे, नसों के नाज़ुक रेशे नष्ट होने लगते हैं, जिससे ग्लाउकोमा होता है या नज़र कमज़ोर पड़ जाती है
4 Nếu nhãn áp tăng, thần kinh thị giác mong manh nằm ở phía sau mắt sẽ bị tổn thương, gây bệnh glaucoma hoặc làm giảm thị lực
क्या बेइंसाफी इंसानी समाज की नस-नस में इस कदर समा चुकी है कि इसे कभी-भी खत्म नहीं किया जा सकेगा?
Sự bất công có ăn sâu vào xã hội loài người đến nỗi chẳng bao giờ trừ bỏ được không?
+ 6 मैं तुम पर नसें लगाऊँगा, माँस भरूँगा, खाल चढ़ाऊँगा और तुममें साँस फूँकूँगा और तब तुम ज़िंदा हो जाओगी। और तुम्हें जानना होगा कि मैं यहोवा हूँ।”’”
+ 6 Ta sẽ lấp gân và thịt trên các ngươi, phủ da lên các ngươi, đặt hơi thở trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại; rồi các ngươi sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va”’”.
(व्यवस्थाविवरण १२:२०) वह यह भी कहती है कि प्राणों में रक्त होता है जो उनकी नसों में दौडता है क्योंकि वह “निर्दोष दरिद्र व्यक्तियों के प्राणों [सोल्स्] के लहू चिन्ह” के बारे में बताती है।—यिर्मयाह २:३४.
Kinh-thánh cũng nói rằng linh hồn có máu chảy trong các mạch, vì đề cập đến “máu của những linh hồn nghèo nàn vô tội” (Giê-rê-mi 2:34, NW).
8 फिर मैंने देखा कि हड्डियों पर नसें लग रही हैं, माँस भर रहा है और खाल चढ़ रही है।
8 Rồi tôi thấy gân cùng thịt bao bọc lấy các xương ấy và da che phủ chúng.
वैज्ञानिकों का मानना है कि जो काम ‘आँतों के तंत्रिका तंत्र’ में होते हैं, वे काम अगर हमारे दिमाग को करने होते, तो इसके लिए बहुत-सी नसों की ज़रूरत पड़ती।
Các nhà khoa học tin rằng nếu não thực hiện chức năng của hệ thần kinh ruột thì lượng dây thần kinh cần thiết sẽ quá dày đặc.
यह कटी हुई नस से पराया लहू लेने के समान है, चाहे वह मुँह से हो या आधान के उपकरणों द्वारा हो।
Cũng tương tự như thế đối với việc nhận máu lạ từ một tĩnh mạch bị cắt, hoặc bằng miệng, hoặc bằng dụng cụ truyền máu.
यह बैसिलस नसों, हड्डियों, आँखों और कुछ अंगों को नुकसान पहुँचाता है।
Vi khuẩn phá hại các dây thần kinh, xương, mắt và một số bộ phận.
(भजन 78:8, नयी हिन्दी बाइबिल) इसलिए, वह उनसे मुँह पर कह देता है: “तू हठीला है और तेरी गर्दन लोहे की नस और तेरा माथा पीतल का है।”
(Thi-thiên 78:8) Ngài thẳng thắn bảo họ: “Ngươi cứng-cỏi, gáy ngươi là gân sắt, trán ngươi là đồng”.
ह-नसी उपाधि का अर्थ है “राजकुमार,” जो दिखाता है कि अपने संगी यहूदियों की नज़रों में उसका क्या ओहदा था।
Tước hiệu ha-Nasi có nghĩa “quan trưởng”, cho thấy địa vị của ông trước mắt những người Do Thái khác.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.