notkun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notkun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notkun trong Tiếng Iceland.
Từ notkun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự dùng, dùng, sử dụng, tiêu dùng, Tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notkun
sự dùng(utilization) |
dùng(use) |
sử dụng(utilization) |
tiêu dùng(consumption) |
Tiêu dùng(consumption) |
Xem thêm ví dụ
Alþjóðakjarnorkumálastofnunin (skammstafað IAEA úr enska orðinu International Atomic Energy Agency) er alþjóðastofnun innan Sameinuðu þjóðanna sem var stofnuð 29. júlí 1957 til að stuðla að friðsamlegri notkun kjarnorku og koma í veg fyrir notkun hennar í hernaðarlegum tilgangi. Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (hoặc Cơ quan Nguyên tử Năng Quốc tế, viết tắt là IAEA từ tiếng Anh International Atomic Energy Agency) là tổ chức quốc tế thành lập ngày 29 tháng 7 năm 1957 với mục đích đẩy mạnh việc sử dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình và ngăn chặn việc sử dụng năng lượng nguyên tử trong mục đích quân sự. |
Er mér ljóst að ef ég hafna öllum lækningaraðferðum sem fela í sér meðferð á mínu eigin blóði er ég þar með að hafna blóðskilun (í gervinýra) og notkun hjarta- og lungnavélar? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
En það er öðru nær því að enn er í notkun fjöldi forrita, sem nota tveggja stafa ártal, og þar er ártalið 2000 geymt sem „00.“ Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
19, 20. (a) Hvers vegna áttu sannir tilbiðjendur ekki að láta notkun orðsins „trúarbrögð“ í tengslum við hreina tilbeiðslu koma sér úr jafnvægi? 19, 20. a) Tại sao những người thờ phượng thật không nên cảm thấy khó chịu về việc dùng chữ “tôn giáo” khi nói đến sự thờ phượng thanh sạch? |
Listi af MIME-tögum, aðskilin með semikommum. Þetta má nota til að takmarka notkun af þessari eind við skrár sem passa við MIME-tögin. Þú getur notað álfshnappinn til hægri til að fá lista af þegar skilgreindum skráartegundum sem þú getur valið úr og notað til að fylla upp í skráarmaskana Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Margir fjármálaráðgjafar eru sammála um að það geti haft hörmulegar afleiðingar að eyða um efni fram, til dæmis með óskynsamlegri notkun kreditkorta. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
● Regluleg og langvarandi notkun kortísóns/stera — eru í sumum lyfjakremum og úðalyfjum gegn asma ● Bạn thường xuyên dùng nhóm thuốc cortisone/steroid từ nhiều năm nay—kem thoa hoặc thuốc bơm để điều trị bệnh suyễn |
Með því að bregða upp andstæðum, hliðstæðum eða samanburði er miðlað mikilvægum sannindum sem varða viðhorf, hegðun eða notkun tungunnar. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
Eins og fram hefur komið stafar veruleg blæðingarhætta af notkun aspiríns og annarra lyfja sem innihalda asetýlsalisýlsýru. Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu. |
Hvers vegna þurfum við að vera á varðbergi að því er notkun valds áhrærir? Tại sao chúng ta cần cẩn thận đề phòng khi sử dụng quyền hành? |
Þótt nota megi þetta gríska sagnorð við tæknilegar lýsingar á kappleikjum Grikkja undirstrikar notkun þess í Biblíunni hvatningu Jesú um að leggja sig fram af allri sálu. Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình. |
SKAPARI okkar, sem vill okkur aðeins það besta, bannar ekki hóflega notkun áfengis. Đấng Tạo Hóa, Đấng muốn những gì tốt nhất cho chúng ta, không cấm việc uống rượu có chừng mực*. |
Minnis upplýsingar Þessi skjár sýnir minnisnotkun kerfisins. Gildin eru uppfærð reglulega og gefa þér yfirlit yfir notkun raun-og sýndar-minnis Thông tin bộ nhớ Phần này hiển thị cách sử dụng hiện thời bộ nhớ của hệ thống. Các giá trị được cập nhật một cách đều đặn và cho bạn xem toàn cảnh tình trạng của bộ nhớ cả vật lý lẫn ảo |
Notkun sagnarinnar ‚að vera‘ hér hefur þýðingu sem taka ber alvarlega og bókstaflega. Động từ “là” phải được hiểu theo nghĩa đen, mạnh mẽ và đầy đủ của nó. |
Ef hugsanlegt er að kranavatnið sé mengað skaltu sjóða það fyrir notkun eða sótthreinsa með viðeigandi efnum. Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp. |
Burj Khalifa, hæsta bygging heims, var tekin formlega í notkun í Dubai í janúar 2010. Tòa tháp cao nhất thế giới là Burj Khalifa ở Dubai, được khánh thành vào tháng Giêng năm ngoái. |
Plat kennistrengurinn ' % # ' er í notkun Tác nhân người dùng giả « % # » đang được dùng |
Lyklasamsetningin ' % # ' er nú þegar í notkun fyrir stöðluðu aðgerðina " % # " sem mörg forrit nota. Því getur þú ekki notað hana sem víðværann flýtilykil. What the user inputs now will be taken as the new shortcut Tổ hợp phím « % # » đã được gán cho hành động chuẩn « % # » mà được dùng bởi nhiều ứng dụng. Vậy bạn không thể sử dụng nó lam phím tắt toàn cục. What the user inputs now will be taken as the new shortcut |
Þetta gæti komið upp varðandi notkun áfengis. Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu. |
Eigindi í notkun Thuộc tính đang được dùng |
Korintubréf 14:33, 40) Þeir ættu einnig að kynna sér hvernig brúðhjónin óska eftir að salurinn verði undirbúinn og ákveða hvort það eigi að tilkynna um notkun hans. (1 Cô-rinh-tô 14:33, 40) Họ cũng duyệt những yêu cầu của cặp tín đồ đó về việc chuẩn bị Phòng Nước Trời, nếu có, và quyết định xem có cần thông báo cho mọi người biết về ngày giờ phòng họp được dùng hay không. |
Hugsa skal fyrst og fremst um áhrifaríka notkun Biblíunnar en ekki sviðsetninguna. Nên chú trọng đến việc hữu hiệu dùng nội dung bài giảng, chứ không phải bối cảnh. |
Leggja skal megináherslu á áhrifaríka notkun Biblíunnar en ekki sviðsetninguna. Nên chú trọng đến việc khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh. |
Hins vegar setur hún fram prýðisgóðar meginreglur um mataræði, líkamsrækt, hugarfar, kynlíf, notkun áfengis, tóbaks og fíkniefna og um fjölmargt annað. Nhưng Kinh Thánh cung cấp những nguyên tắc tuyệt vời để hướng dẫn chúng ta trong những vấn đề như việc ăn uống, sức khỏe thể chất, trạng thái tinh thần, vấn đề tình dục, việc uống rượu, hút thuốc lá, dùng chất kích thích để tìm khoái lạc và nhiều điều khác nữa. |
Nema þið áformið að taka stjórann úr notkun. Trừ khi ông muốn gián đoạn sếp. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notkun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.