Wat betekent tự thấy mình in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord tự thấy mình in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van tự thấy mình in Vietnamees.
Het woord tự thấy mình in Vietnamees betekent ontmoeten. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord tự thấy mình
ontmoeten
|
Bekijk meer voorbeelden
Chị đến đó để giết kẻ điên này, và tự thấy mình trong một tấm gương. Ik wou haar afmaken, maar het was net of ik mezelf zag. |
Là giảng viên, tôi có tự thấy mình là một sứ giả của Thượng Đế không? Als leerkracht, beschouw ik mijzelf als boodschapper van God? |
Có lẽ tôi nên tự thấy mình may mắn. Maar goed ook. |
Và anh tự thấy mình có một thân hình đẹp Jij bent duidelijk ook in goede vorm. |
Những người khác tự thấy mình được hưởng lợi từ sự ly dị. Anderen zien zichzelf als begunstigden. |
Trẻ em ngày nay tự thấy mình ở trong nhiều hoàn cảnh gia đình khác nhau và phức tạp. Tegenwoordig bevinden kinderen zich in veel verschillende, gecompliceerde gezinssamenstellingen. |
Một ngày nào đó, các em cũng có thể tự thấy mình ở trong một vị thế như vậy. Misschien zul je dat zelf een keer meemaken. |
Đó là con người của họ và cách mà họ tự thấy mình và thấy những người chung quanh họ. Zo zijn zij en daarom zien zij zichzelf en de mensen om hen heen zo. |
Tôi tự thấy mình nhớ lại những lời của nhiều bài thánh ca khác nhau để giúp đỡ tôi suốt cả ngày. Ik merk dat ik aan de woorden van de lofzangen denk om me door de dag heen te helpen. |
Gióp tự thấy mình công bình đến nỗi người khác nghĩ rằng ông xem mình công bình hơn Đức Chúa Trời.—Gióp 32:1, 2; 35:1, 2. Job was zo overtuigd van zijn eigen rechtvaardigheid dat het op anderen overkwam alsof hij zichzelf rechtvaardiger vond dan God (Job 32:1, 2; 35:1, 2). |
* Các em có thể làm gì nếu tự thấy mình ta thán về các vị tiên tri và các lệnh truyền của Chúa? * Wat kun je doen als je merkt dat je mort over de profeten en geboden van de Heer? |
Nó dẫn một số người đến việc thích tự thấy mình có giá trị, thành tích, tài năng, giàu sang hoặc chức vụ. Zij brengt sommigen ertoe zich te verlustigen in hun door henzelf vermeende eigenwaarde, hun prestaties, talenten, rijkdom of positie. |
Đa Vít đã tự thấy mình là một người chăn chiên nhưng Chúa lại thấy ông là một vị vua Y Sơ Ra Ên. David zag zichzelf als herder, maar de Heer zag een koning van Israël in hem. |
Tôi tự thấy mình đang tự hỏi làm thế nào mà Anh Cả Scott đã có thể biết được một điều giống như vậy. Ik vroeg me af hoe het mogelijk was dat ouderling Scott zoiets kon weten. |
Họ có thể đã tự thấy mình là các chuyên gia chăm sóc sức khỏe, nhưng Cha tôi đã cám ơn họ thay cho Đấng Cứu Rỗi. Zij zagen zichzelf wellicht als zorgverleners, maar mijn vader bedankte ze namens de Heiland voor hun werkzaamheden. |
Các anh em sẽ tự thấy mình có khả năng hơn để nhận ra nỗi đau đớn và lo âu trên gương mặt của những người khác. U zult meer oog hebben voor de pijn en zorgen die van iemands gezicht zijn af te lezen. |
Khi những người bạn Twitter của tôi dừng chỉ trích và bắt đầu đặt ra những câu hỏi, tôi tự thấy mình cũng không khác gì họ. Toen mijn vrienden op Twitter stopten met beschuldigen en vragen gingen stellen, deed ik bijna automatisch hetzelfde. |
Câu chuyện về cọng rác và cây đà này dường như có liên quan chặt chẽ đến việc chúng ta không có khả năng để tự thấy mình rõ ràng. Deze kwestie van balken en splinters heeft kennelijk veel te maken met ons onvermogen om onszelf duidelijk te zien. |
Và tôi biết là có rất nhiều lần chúng ta tự thấy mình đến được cái nơi rất tuyệt vời, nhưng ngoài kia vẫn còn 1 nơi khác cho chúng ta đi. Ik weet dat we onszelf heel vaak op een prachtige plek terecht zien komen, terwijl een andere plek op ons wacht. |
Khi các em học 2 Nê Phi 17–18, hãy cố gắng nhận ra lời khuyên dạy của Ê Sai cho những người tự thấy mình ở trong một tình huống khó khăn hay đáng sợ. Probeer tijdens het bestuderen van 2 Nephi 17–18 Jesaja’s raad vast te stellen aan hen die zich in een moeilijke of beangstigende situatie bevinden. |
Nếu không biết điều đó, thì chúng ta có thể tự thấy mình đến đại hội hoặc đi nhà thờ với thái độ: “Tôi đây này; bây giờ hãy soi dẫn cho tôi đi.” Zonder dat we het zelf door hebben, komen we naar de conferentie of gaan we naar de kerk met een houding van: ‘Hier ben ik; inspireer me maar.’ |
Như đã được ghi trong An Ma 20, Am Môn và La Mô Ni đã tự thấy mình rơi vào một tình huống mà họ có thể đã phản ứng lại một cách giận dữ. In Alma 20 bevinden Ammon en Lamoni zich in een situatie waarin ze boos hadden kunnen reageren. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van tự thấy mình in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.