Wat betekent tính hiện đại in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord tính hiện đại in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van tính hiện đại in Vietnamees.
Het woord tính hiện đại in Vietnamees betekent modernisme, moderniteit, Modernisme. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord tính hiện đại
modernisme
|
moderniteit
|
Modernisme
|
Bekijk meer voorbeelden
Trong đại đa số các máy tính hiện đại, byte có 8 bit (octet). De meeste computers werken echter met 8-bits-codes (bytes). |
Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại. Wat hier draait, is een systeem dat me toestaat om stokoude programma's op een moderne computer te draaien. |
Do đó ông ta thật sự có trách nhiệm cho rất nhiều thứ mà chúng ta xem xét về tính hiện đại trong những từ điển ngày nay. Hij is echt verantwoordelijk voor veel van wat we vandaag in woordenboeken " modern " noemen. |
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”. Anderen zeggen misschien dat je niets hebt aan een handleiding voor een van de eerste computers om te weten hoe je het nieuwste model moet gebruiken. |
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters, đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại Charles Babbage, bekend bij de meeste TED- leden, was de uitvinder van de eerste mechanische calculator en het eerste prototype van een moderne computer. |
Thậm chí con ong nhỏ xinh đẹp, với chỉ một triệu neuron, tức là 250 lần ít hơn số lượng tế bào trên một võng mạc, thấy ảo giác, làm được điều phức tạp nhất mà thậm chí máy tính hiện đại nhất ko thể. Zelfs de prachtige hommel met slecht één miljoen hersencellen, 250 keer minder cellen dan wat jullie in je netvlies hebben, ziet illusies, doet de meest gecompliceerde dingen die zelfs onze meest geavanceerde computers niet kunnen doen. |
Điều này đã dẫn đến sự hiểu biết chung về tình cảnh của chúng ta, ấy là tính hiện đại đã mang lại cho ta tình trạng bạo lực khủng khiếp, và có lẽ ta đã rời bỏ trạng thái hòa hợp mà người bản địa đã từng sống trong đó Dit heeft geleid tot een algemeen begrip van onze situatie, namelijk dat de moderne tijd ons vreselijk geweld heeft gebracht en dat de oorspronkelijke mens in harmonie leefde, |
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại. Daar krijg je in de moderne wereld een kwantitatief antwoord op. |
Tất cả những gì chúng tôi cần là cải tiến về trang thiết bị máy móc hiện đại hơn như máy tính... De mobiele unit is ontworpen om de bewijsstukken ter plaatse te registreren. |
Đành rằng trong một số lĩnh vực nào đó, các em có thể biết nhiều hơn cha mẹ—chẳng hạn như dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc những vật dụng hiện đại khác. Misschien weet je inderdaad meer over sommige dingen, zoals mobieltjes, computers of andere moderne technische snufjes. |
Dân Đức Giê-hô-va nên thể hiện những đức tính nào khi đến thành phố có đại hội? Welke eigenschappen moeten Jehovah’s dienstknechten in de congresstad tonen? |
Có tổng cộng 2.300 chiếc xe tăng chủ lực T-14 dự tính sẽ được cung cấp vào năm 2020, hiện đại hóa 70 phần trăm lực lượng xe tăng của Nga. Aangegeven werd dat tot 2020 een totaal van 2300 T-14's zouden worden gebouwd om 70% van de tankvloot te vervangen. |
Thành phần thiết yếu của tất cả các máy tính hiện đại. Het belangrijkste deel van de computer. |
Và giờ bạn hãy tự hỏi xem: Điều gì thực sự tạo ra máy vi tính hiện đại? Stel jezelf deze vraag: wat zorgde voor het ontstaan van de moderne computer? |
Ông tập trung vào cuộc đấu tranh của cá nhân hiện đại trong một xã hội mất nhân tính công nghệ. Hij hield zich vooral bezig met de moderne strijd van het individu tegen de technologische ontmenselijkte maatschappij. |
Nhịp độ của một bản nhạc thông thường sẽ được viết ở phần bắt đầu của bản nhạc, và trong âm nhạc phương Tây hiện đại thường được tính bằng nhịp mỗi phút (beats per minute/BPM). Een andere maat voor het tempo, die vooral in moderne muziekgenres zoals dance wordt gebruikt, is het aantal beats per minute (afgekort BPM, slagen per minuut). |
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. Maar eigenlijk, is de oorsprong van de moderne computer veel speelser en zelfs muzikaler dan je zou denken. |
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E. Beschouw als een voorbeeld van de onzekere aard van de moderne bijbelkritiek eens wat Raymond E. |
5 Lịch sử hiện đại của dân tộc Đức Chúa Trời chỉ rõ rằng thời kỳ tính sổ đến vào năm 1918-1919. 5 Uit de moderne geschiedenis van Gods volk blijkt dat deze tijd van afrekening in 1918-1919 was aangebroken. |
Do đó, sự tương phản của tính hiện đại của nó bị tắt tiếng bởi sự tương đồng vật lý giữa hai tòa nhà, đại diện cho phong cách kiến trúc cách nhau 2000 năm. Het contrast van haar moderniteit wordt dus getemperd door de uiterlijke gelijkenissen tussen de twee gebouwen, die bouwstijlen vertegenwoordigen die 2000 jaar van elkaar zijn verwijderd. |
S/PDIF đầu tiên được dùng với CD players (và DVD players), nhưng đã trở nên phổ biến trên các thành phần âm thanh khác như Minidiscs và các card âm thanh máy vi tính hiện đại. S/PDIF wordt hoofdzakelijk gebruikt in combinatie met cd-spelers en dvd-spelers die cd's afspelen, maar is ook gangbaar geworden bij andere audiocomponenten zoals MiniDiscs en geluidskaarten in computers. |
Bạn lắp ráp chúng với nhau, thì sẽ được những phần cơ bản của một chiếc máy tính hiện đại: đơn vị số học, bộ điều khiển trung tâm, bộ nhớ, phương tiện ghi, đầu vào, đầu ra. En als je daar veel van samenvoegt, dan heeft u de essentie van de moderne computer: de rekenkundige eenheid, de centrale controle, het geheugen, het opname medium, de input en de output. |
Một ví dụ hiện đại hơn đến từ những người cố gắng thuyết phục chúng ta rằng đồng tính luyến ái là trái với đạo đức. Een meer modern voorbeeld komt van mensen die ons proberen te overtuigen dat homoseksualiteit immoreel is. |
Quả thật, nếu bạn tính điểm I.Q. của con người một thế kỷ trước so với chuẩn I.Q. hiện đại, họ sẽ có điểm I.Q. trung bình là 70. Als je de score van de mensen van 100 jaar geleden zou meten met moderne maatstaven, dan zouden ze een gemiddeld IQ van 70 hebben. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van tính hiện đại in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.