Wat betekent tiếng Latinh in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord tiếng Latinh in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van tiếng Latinh in Vietnamees.
Het woord tiếng Latinh in Vietnamees betekent Latijn. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord tiếng Latinh
Latijnproper Con gái quý ngài điếc, thầy dạy tiếng Latinh. De dochter van die dove, onze nieuwe leraar Latijn. |
Bekijk meer voorbeelden
6) (tiếng Latinh) (tiếng Hy Lạp) (tiếng Anh) Greek Opera Omnia by Migne Patrologia Graeca with analytical indexes 101 Opera Omnia op Migne Patrologia Latina met analytische indices |
Không ngờ nó biết tiếng Latinh. Geen idee waarom ze nu Latijn spreekt. |
Con còn có cả đống bản dịch tiếng Latinh phải hoàn thành Ik moet nog heel wat Latijn vertalen |
Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh. Hier staat nog iets in het Latijn. |
Chữ viết Benevento độc đáo cũng được phát triển để viết tiếng Latinh. Er werd ook een uniek Beneventaanse minuskel ontwikkeld voor het schrijven van het Latijn. |
Tiếng Latinh của tôi hả? M'n Latijn? |
Nivea có nguồn gốc từ tiếng Latinh niveus/nivea/niveum, có nghĩa là "tuyết trắng". De naam Nivea is afgeleid van het Latijnse bijvoeglijk naamwoord niveus, dat sneeuwwit betekent. |
Tôi không nghĩ anh ta có thể nói tiếng Anh hay là tiếng Latinh Ik geloof niet dat hij Engels of Latijns spreekt. |
Aemilianus (tiếng Latinh: Marcus Aemilius Aemilianus Augustus; khoảng 207/213 – 253), là Hoàng đế La Mã được 3 tháng vào năm 253. Marcus Aemilius Aemilianus (207/8? — september? 253) was in de zomer van het jaar 253 ongeveer 3 maanden lang keizer van Rome. |
Tên chi bắt nguồn từ tiếng Latinh afer, "châu Phi", và venator, "thợ săn". De geslachtsnaam is afgeleid van het Latijnse afer, "Afrikaan", en venator, "jager". |
- Vâng tôi mệt mỏi khi đi đường - D' Artagnan nói - và mọi thứ tiếng Latinh ấy tuột đi hết —„Ja, ik ben vermoeid van de reis,” zeide d’Artagnan, „en al dat latijn ontgaat mij.” |
Arcadius (tiếng Latinh: Flavius Arcadius Augustus; tiếng Hy Lạp: Ἀρκάδιος; 377/378 – 1 tháng 5, 408) là Hoàng đế Đông La Mã từ năm 395 đến 408. Flavius Arcadius (Grieks: Ἀρκάδιος, Arkadios) (377 - mei 408) was de Oost-Romeinse keizer van 383 tot mei 408. |
Ờ, đúng, phải rồi - Porthos nói - hãy chuyển bút cho Aramis, hắn ta viết luận văn bằng cả tiếng Latinh kia mà. —„Wel ja,” zeide Porthos, „geef Aramis de pen in de hand; immers hij schrijft zijn thesis in het Latijn.” |
Thay vào đó, Otto tuyên bố mình là "Lãnh chúa của Athens" (trong tiếng Latinh Dominus Athenarum, tiếng Pháp Sire d'Athenes). In plaats daarvan noemde Otto zich heer van Athene. |
Deus Caritas Est (tiếng Latinh: "Thượng đế là Tình yêu"), hiến chế đầu tiên của Giáo hoàng Benedict XVI, được xuất bản. Deus Caritas Est (Nederlands: God is Liefde) is de eerste encycliek van paus Benedictus XVI. |
Từ nguyên của tên khoa học xuất phát từ tiếng Latinh cord "dùi cui, gậy tày", ceps "đầu" và sinensis "từ Trung Quốc". De wetenschappelijke naam is afkomstig van het Latijn cord "knots", ceps "hoofd", and sinensis "van China". |
Cậu được học cách nói năng lưu loát, thuyết trình nơi công cộng, và có thể đọc viết được cả tiếng Latinh và Hy Lạp. Hij spreekt bekwaam en houdt openbare toespraken en hij leest en schrijft zowel in Latijn als in Grieks. |
Mare Crisium (tiếng latinh = Biển Khủng hoảng) là một biển của Mặt Trăng nằm ở lưu vực Crisium, ngay phía đông bắc của Mare Tranquillitatis. De Mare Crisium (Latijn: zee der gevaren) is een mare op de maan, ten noordoosten van de grotere Mare Tranquillitatis. |
Đừng lầm lẫn với tiếng Veneto, một ngôn ngữ Rôman ngày nay hiện diện trên cùng vùng địa lý, phát triển từ tiếng Latinh thường dân. Het Venetisch mag niet verward worden met het Venetiaans, een Romaanse taal die eeuwen later ontstond en die tegenwoordig nog steeds in globaal dezelfde regio wordt gesproken. |
Thư viện Vatican, tên chính thức là Thư viện tòa thánh Vatican (tiếng Latinh: Bibliotheca Apostolica Vaticana) là thư viện của Tòa Thánh, tọa lạc trong thành Vatican. De Vaticaanse Bibliotheek, de Biblioteca Apostolica Vaticana, is de nationale bibliotheek van de Heilige Stoel, het Vaticaan, gevestigd in Vaticaanstad. |
Thuật ngữ cis và trans bắt nguồn từ tiếng Latinh, trong đó cis có nghĩa là "trên cùng một phía" và trans có nghĩa là "trên phía khác" hay "đối diện". De woordelementen cis en trans komen uit het Latijn, waarin cis betekent 'aan dezelfde kant' en trans 'aan de andere kant' of 'eroverheen'. |
Tân Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nieuw Nederland; tiếng Latinh: Nova Belgica hay Novum Belgium) là một thuộc địa của Cộng hòa Hà Lan vào thế kỷ 17 nằm trên bờ biển phía đông của Bắc Mỹ. Nieuw-Nederland: een 17e-eeuwse Nederlandse kolonie aan de oostkust van de huidige Verenigde Staten van Amerika. |
Circus Maximus (tiếng Latinh có nghĩa là lớn hay vĩ đại; tiếng Ý: Circo Massimo) là một trường đua xe ngựa thời La Mã cổ đại và là một điểm vui chơi giải trí tại Roma, Ý. Het Circus Maximus (Latijn voor grootste circus, in het Italiaans Circo Massimo) was in de oudheid een groot stadion in het centrum van Rome. |
Suốt một thời gian dài, những người nói tiếng Latinh nếu muốn học về khoa học thì chỉ có thể có được một vài cuốn sách của Boethius với nội dung tổng hợp lại những tài liệu Hy Lạp. Latijnstaligen die wetenschap wilden bestuderen hadden alleen toegang tot een paar boeken van Boethius (c. |
Khi ngành học này lần đầu tiên tìm ra trong những năm đầu của thế kỉ 20 thì nó vẫn được gọi bằng tiếng Latinh là geometria situs (hình học của nơi chốn) và analysis situs (giải tích nơi chốn). Toen de discipline aan het eind van de 19de eeuw ontstond, noemde men de topologie aanvankelijk geometria situs (Latijn: meetkunde van plaats) en analysis situs (Latijn: analyse van plaats). |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van tiếng Latinh in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.