Wat betekent sự xếp hạng in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord sự xếp hạng in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van sự xếp hạng in Vietnamees.

Het woord sự xếp hạng in Vietnamees betekent Collocatie, plaatsing, collocatie. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord sự xếp hạng

Collocatie

plaatsing

collocatie

Bekijk meer voorbeelden

Ứng dụng được xếp hạng dựa trên sự kết hợp của xếp hạng, đánh giá, tải xuống và các yếu tố khác.
Apps worden gerangschikt op basis van een combinatie van beoordelingen, reviews, downloads en andere factoren.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
Binnen elk ernstigheidsniveau zijn de problemen vervolgens gesorteerd op basis van het aantal getroffen artikelen.
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ.
Ik ken veel mensen in de toplagen van organisaties, die absoluut geen leiders zijn.
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR.
In het releasedashboard kunt u zien hoe de meest recente productierelease van uw app presteert wat betreft installaties, verwijderingen, updates, beoordelingen, recensies, crashes en ANR's.
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm.
Opmerking: De vormgeving van een kennisvenster voor een uitgever heeft geen invloed op de positie van pagina's van die uitgever in de zoekresultaten van Google.
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình.
Als u afgelopen dinsdag bijvoorbeeld een advertentiecategorie op uw pagina's heeft geblokkeerd en de volgende dag een nieuw leaderboard heeft gemaakt, worden deze twee gebeurtenissen in uw rapporten gemarkeerd.
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.
De lijst werd geïntroduceerd als een lijst naast de Mainstream Rock Tracks-lijst en de opzetting werd versneld na de uitbarsting van de alternatieve muziek op de Amerikaanse radiostations eind jaren '80.
Việc cung cấp và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong Google Doanh nghiệp của tôi có thể giúp cải thiện xếp hạng địa phương cho doanh nghiệp của bạn trên Google và tăng cường sự hiện diện của bạn trong Tìm kiếm và Maps.
Door uw bedrijfsinformatie in Google Mijn Bedrijf op te geven en bij te werken, kunt u de positie van uw bedrijf in lokale zoekresultaten op Google verbeteren en uw aanwezigheid in Zoeken en Maps uitbreiden.
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó.
Als een kredietbeoordelaar een land beoordeelt, onderzoekt en evalueert hij in feite de schulden van dat land en hoezeer het land in staat is en bereid is om zijn schuld af te betalen.
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn.
Andere voorbeelden die hoog in de lijst stonden waren carrière, romantiek, ouderschap, allerlei beslissingen en keuzes over onze identiteit en hoe we onze vrije tijd besteden -- of beter gezegd, hoe we juist niet onze vrije tijd besteden.
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34).
Het misbruik en de corruptie die door zo’n stelsel in de hand werden gewerkt, brachten de mensen ertoe belastinginners op één lijn te stellen met zondaars en hoeren, hetgeen in de meeste gevallen waarschijnlijk terecht was (Mattheüs 9:10; 21:31, 32; Markus 2:15; Lukas 7:34).
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm.
Ik zal jullie in het kort uitleggen wat kredietbeoordelaars doen.
THE bắt đầu xuất bản Xếp hạng các đại học thế giới của THE-QS vào năm 2004 với sự hợp tác với dữ liệu được cung cho bảng xếp hạng bởi Quacquarelli Symonds (QS).
De eerste Times Higher Education-ranglijst werd samengesteld in 2004, in samenwerking met het Britse bedrijf Quacquarelli Symonds (QS).
Điểm xếp hạng này dựa trên số lượng và sự đa dạng của nội dung.
Deze beoordeling is gebaseerd op de kwantiteit en diversiteit van items.
Nhưng đó thực sự là điều đang diễn ra từng ngày trong ngành xếp hạng.
In de sector van kredietbeoordelaars gebeurt dit echter dag in dag uit.
Nó có đấu kiếm, đánh nhau, tra tấn, trả thù, khổng lồ, quái vật, đuổi bắt, trốn thoát, tình yêu thật sự, phép màu, và được xếp hạng đầu trong những phim hẹn hò mọi thời đại.
Het heeft schermen, gevechten, martelen, wraak... reuzen, monsters, achtervolgingen, ontsnappingen... echte liefde, wonderen en... hij wordt gezien als een van de beste afspraakjesfilms aller tijden.
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn.
Ze staan hoger dan andere overheden zoals van de VS of Zwitserland, waar gemiddeld meer verdiend wordt, maar die lager scoren op de balans tussen werk en privéleven. Het veranderen van onze werkplekken
Không có sự thăng tiến khởi đầu như trong bảng xếp hạng FIFA khi các đội ngay lập tức nhận điểm cho kết quả, chỉ có một cách tính trong hệ số Elo.
Er is, anders dan bij de FIFA waar een team direct punten krijgt uit de uitslag, maar één rekenmethode in het Elo-systeem.
Thực tế, nếu bạn so sánh Ấn Độ với một quốc gia phát triển trung bình ngay cả trước thời gian gần đây về sự tăng trưởng nhanh chóng của Ấn Độ -- giờ thì Ấn Độ đang tăng trưởng khoảng 8% đến 9% -- ngay cả trước thời gian này, Ấn Độ xếp hạng 4 về sự tăng trưởng kinh tế trong những nền kinh tế mới nổi.
Als je in feite India vergelijkt met een doorsnee ontwikkelingsland, zelfs voor de meer recente periode van versnelling van de Indiase groei - India groeit nu met acht à negen procent - nog voor deze periode stond India op de vierde plaats in termen van economische groei onder de opkomende economieën.
Trong suốt những năm 50 khi chúng tôi nghiên cứu về ti vi, có 7 trong số 10 chương trình xếp hạng là có sự bất kính cao nhất xuất hiện trong suốt chiến tranh Việt Nam, 5 trong top 10 chương trình là trong nhiệm kì của tổng thống Nixon.
Tijdens de hele 50 jaar van televisie die we bestudeerden, verschenen 7 van de 10 programma's die het hoogst scoorden op oneerbiedigheid, op TV tijdens de Vietnamoorlog. Vijf van de top- 10 tijdens de Nixon- regering.
Cách các nguyên tử được xếp hạng và liên hệ với nhau biểu đạt sự hữu hiệu và cách tổ chức đáng phục, theo thứ tự giống một đồ biểu.
Hoe de atomen zijn geconstrueerd en onderling samenhangen, getuigt van economie en een ontzagwekkende organisatie die in een systematische tabel kan worden vastgelegd.
Chúng tôi xếp hạng các bức ảnh dựa trên mức độ tương đương với lỗ đen thực sự, và lựa chọn cái có vẻ như giống nhất.
We rangschikken de beelden volgens hoe groot de kans is dat ze de foto van het zwarte gat zijn, en kiezen dan voor de waarschijnlijkste.
Thí dụ, khi bạn nói về sự phạm pháp, đừng dùng những đại danh từ nào ám chỉ bạn xếp các thính giả vào hạng người phạm pháp.
Wanneer je bijvoorbeeld een lezing over misdadigheid houdt, dien je je niet zo uit te drukken dat het lijkt alsof je toehoorders de misdadigers zijn.
Khách hàng của những cơ quan xếp hạng này, ví dụ như các quốc gia hay công ty, người ta trả tiền cho những xếp hạng của chính họ, và rõ ràng là điều này đang gây ra một sự xung đột về quyền lợi.
De klanten van deze kredietbeoordelaars, zoals landen of bedrijven, betalen voor hun eigen beoordelingen en vanzelfsprekend veroorzaakt dit een belangenconflict.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van sự xếp hạng in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.