Wat betekent sự mặc cả in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord sự mặc cả in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van sự mặc cả in Vietnamees.

Het woord sự mặc cả in Vietnamees betekent pingelen, marchanderen, afdingen, beknibbel, sjacheren. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord sự mặc cả

pingelen

(chaffer)

marchanderen

(chaffer)

afdingen

(haggle)

beknibbel

(haggle)

sjacheren

(chaffer)

Bekijk meer voorbeelden

Bản Tuyên Ngôn Độc Lập không phải là một sự mặc cả.
De Onafhankelijkheidsverklaring is niet bedoeld voor onderhandeling.
Một bài học tai hại khác, và tôi nghĩ, còn nguy hiểm hơn nếu chấp nhận tư duy này đó là có một sự mặc cả ngầm mà những người đồng ý với tư duy này đã chấp nhận, sự mặc cả ngầm này như sau: Nếu bạn sẵn sàng khiến cho bản thân đủ vô hại, không mang tính đe dọa đối với người có quyền lực chính trị, chỉ khi đó bạn mới được giải phóng khỏi những theo dõi giám sát.
De andere echt destructieve, en volgens mij nog verraderlijker les die volgt uit het aanvaarden van deze ingesteldheid, is die van een impliciete ruil die wordt aanvaard door mensen met deze ingesteldheid, namelijk: als je bereid bent om jezelf voldoende onschadelijk te maken, voldoende niet-bedreigend voor de politieke machthebbers, dat je pas dan vrijgesteld bent van de gevaren van het toezicht.
Cho dù lẽ thật từ một phòng thí nghiệm khoa học hoặc qua sự mặc khải, thì tất cả lẽ thật đều phát xuất từ Thượng Đế.
Of waarheid nu uit een wetenschappelijk laboratorium of uit openbaring van God komt, alle waarheid komt van God.
Việc cầu nguyện là con đường chúng ta có thể đi theo để tìm kiếm ảnh hưởng của Ngài và ngay cả sự mặc khải trong cuộc sống nữa.
Gebed is de manier om zijn invloed en openbaring in ons leven te ontvangen.
Những ân tứ thuộc linh của sự tiên tri và mặc khải đồng hành với tất cả những sự kêu gọi và chỉ định phục vụ truyền giáo.
De geestelijke gaven van profetie en openbaring worden bij alle zendingsoproepen en -toewijzingen gebruikt.
Không có điều nào là sự mặc khải cá nhân qua Đức Thánh Linh cả.
Er bestaat niet zoiets als persoonlijke openbaring door middel van de Heilige Geest.
Đây là tất cả những hình thức của sự mặc khải.
Dat zijn allemaal vormen van openbaring.
Mặc dầu “được học cả sự khôn-ngoan của người Ê-díp-tô”, ông vẫn giữ trung thành với Đức Giê-hô-va.
Hoewel hij werd ’onderricht in alle wijsheid der Egyptenaren’, bleef hij loyaal aan Jehovah.
Cả hai được xây cất theo sự mặc khải.
Voor de bouw van beide was openbaring ontvangen.
Tất cả những sự việc này sẽ được mặc khải trong Thời Kỳ Ngàn Năm.
Dat alles zal in het millennium worden geopenbaard.
Ngài nói là Ngài đáng tin cậy cả trong sự sáng tạo lẫn sự mặc khải.
Dat hij zowel wat de schepping als wat zijn openbaringen betreft betrouwbaar is.
Có lẽ, khi không có sự chắc chắn nào cả chúng ta đành mặc định rằng mình sẽ sống rất lâu.
Misschien moeten we er bij gebrek aan enige zekerheid gewoon maar van uitgaan dat we lang zullen leven.
Sự kiện duy nhất khả dụng theo mặc định trong tất cả các Báo cáo chuẩn.
'Unieke gebeurtenissen' is standaard beschikbaar in alle standaardrapporten.
Mặc cho tất cả những điều này, sự nuối tiếc lớn nhất của bà là bà đã phục vụ không đủ.
Desondanks was haar grootste klacht dat ze niet genoeg voor anderen had gedaan.
Tất cả những điều này đều làm chứng cho sự mặc khải liên tục.
Al die dingen getuigen van voortdurende openbaring.
Sự mặc khải đã được ban cho cả hai chúng tôi—nhưng chỉ bằng cách tiếp tục tìm kiếm ý muốn của Cha Thiên Thượng khi chúng ta tiến bước trong đức tin.
Wij hadden beiden openbaring ontvangen — maar alleen omdat we de wil van de Vader waren blijven zoeken terwijl wij in geloof verder waren gegaan.
Mặc dù điều này, họ vẫn cần tất cả sự giúp đỡ và hỗ trợ của chúng ta.
Maar daarnaast hebben ze nog steeds onze hulp nodig.
Để chứng kiến sự mặc cả của người với tên quỷ man rợ.
Om het resultaat te zien van uw onderhandelingen met de duivel.
Bản Tuyên Ngôn Độc Lập không phải là một sự mặc cả
De Verklaring is geen troefkaart
Chúng ta hãy tái lập sự hiến dâng và cam kết của chúng ta trong sự khiêm nhường và đức tin để tuân theo các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải với tất cả sự chuyên tâm của mình.
Laten wij in ootmoed en geloof onze toewijding aan het naarstig volgen van de profeten, zieners en openbaarders hernieuwen.
Giờ đây tôi nhận biết được rằng tôi đã mong đợi nhận được sự mặc khải mà không bỏ ra nỗ lực nào cả.
Ik besef nu dat ik toen verwachtte openbaring te ontvangen zonder de prijs ervoor te betalen.
Họ kính trọng chức tư tế qua cách ăn mặc, hành động, lời lẽ, sự phục vụ và ngay cả ý nghĩ.
Zij eren het priesterschap door hun kleding, gedrag, woorden, dienstverlening en zelfs gedachten.
Hãy tránh sự thái quá trong lối ăn mặc và diện mạo, kể cả việc xăm mình và xỏ lỗ thân thể.
Mijd uitersten in kleding en uiterlijk, met inbegrip van tatoeages en piercings.
Đám phù thủy cứ cò kè mặc cả, nhưng mọi cuộc cách mạng đều cần có sự hi sinh.
Maar voor elke revolutie zijn offers nodig.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van sự mặc cả in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.